PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Lệnh lặp
while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước.
Khối lệnh lặp được
thực hiện cho đến
khi <điều kiện>
= False.
B. Lệnh lặp
while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước.
Khối lệnh lặp được
thực hiện cho đến
khi <điều kiện>
= True.
C. Lệnh lặp
while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước.
Khối lệnh lặp được
thực hiện cho đến
khi <điều kiện>
= False.
D. Lệnh lặp
while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước.
Khối lệnh lặp được
thực hiện cho đến
khi <điều kiện>
= True.
Câu 2: Nếu muốn dừng và thoát ngay
khỏi vòng lặp
while, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A.
break B. Print C. Input D. If
Câu 3: Đoạn chương
trình sau cho kết quả là dãy số nào?
A. 2 5
8 11 14 17 B.
2 3 4 5 6 7
C. 2 3
4 5 6 7 8 9 D.
3 6 9 12 15 18
Câu 4: Trong các điều kiện sau đây điều kiện nào có số lần lặp không biết trước?
A. Vận động viên chạy 20 vòng xung quanh sân vận động.
B. Em làm 5 bài tập thầy cô giao về nhà.
C. Em đi lấy 15 xô nước giúp mẹ.
D. Vận động viên chạy nhiều vòng xung quanh sân vận động trong thời gian 2 tiếng.
Câu 5: Kiểu danh
sách trong Python được
khởi tạo như thế nào?
A. <tên
list> : [<v1>, <v2>,… <vn>] B. <tên
list> = [<v1>, <v2>,… <vn>]
C.
<tên list> = [<v1>, <v2>] D. <tên
list> : [<v1>, <v2>]
Câu 6: Để xoá một phần tử trong
danh sách ta dùng lệnh:
A.
Delete B. Len C. del D. insert
Câu 7: Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15,
“Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?
A. ‘One’ B. ‘Two’ C. 0 D. 9
Câu 8: Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là:
A. <danh sách> : append() B.
<danh sách> = append()
C. <danh sách> . append() D.
<danh sách> append()
Câu 9. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị
có nằm trong danh sách không?
A. in. B. int. C. range. D. append.
Câu 10. Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh
sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?
A. int. B. while. C. in
range. D. in.
Câu 11. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. exit(). B. remove(). C. clear(). D. del().
Câu 12. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
A. [1, 2, 3, 4]. B. [1,
3, 4, 5].
C. [2, 3, 4, 5]. D. [1,
2, 4, 5].
Câu 13: Xâu kí tự nào sau đây không hợp lệ?
A. 11111111 = 256 B. ‘123&*()+-ABC’
C. ‘1010110&0101001’ D. ‘Tây nguyên’
Câu 14: Có bao nhiêu cách duyệt từng kí tự của xâu?
A. 2 B.
3 C. 4 D. 1
Câu 15: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Câu 16: Cho s1 = “abc”, s2 = “ababcabca”. Các biểu
thức sau đây biểu thức nào cho kết quả sai?
A. s1 in s2 B.
“abc123” in s2
C. s1 + s1 in s2 D. “abcabca” in s2
Câu 17: Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?
A. test(). B. in(). C. find(). D. split().
Câu 18: Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu:
A. split() B. join() C. remove() D. copy().
Câu 19: Kết quả của chương trình sau là gì?
a =
"Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)
A. hello world. B. Hello World.
C. Hello word. D. Helloword.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?
A. Python có một lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự.
B. Cú pháp của lệnh find là: <xâu mẹ>. Find(<xâu con>).
C. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ.
D. Câu lệnh find có một cú pháp duy nhất.
Câu 21: Lệnh nào sau đây không phải là lệnh trong
Python
A. Read B. Input C. print D. type
Câu 22: Cú
pháp câu lệnh gọi hàm trong Python có dạng chung nào sau đây?
A.
<tên hàm>(<danh sách tham số>)
B.
<tên hàm> = (<danh sách tham số>)
C.
<tên hàm> . (<danh sách tham số>)
D.
<tên hàm> : (<danh sách tham số>)
Câu 23: Xét đoạn chương trình sau:
Khi chạy chương trình, nếu
nhập Hồ Hiếu Học thì kết quả là:
A. Xin chào Hồ Hiếu
Học B. Hồ Hiếu
Học
C. Xin chào ten D.
Xin chào em Hồ Hiếu Học
Câu 24: Chọn phát biểu sai trong
các phát biểu sau:
A. Lệnh print() thực hiện việc in ra
màn hình.
B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập
vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.
C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu
của biểu thức trong ngoặc.
D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu
1: An đang học về hàm
trong Python. An cho rằng hàm chỉ là một nhóm các câu lệnh được
đặt tên và không có tác dụng gì đặc
biệt.
a) Hàm giúp tổ chức chương
trình thành các khối lệnh nhỏ hơn, dễ quản lý và tái sử dụng.
b) Hàm không có tác dụng gì trong
việc viết chương
trình.
c) Sử dụng hàm giúp tránh lặp lại mã lệnh, làm cho
chương trình ngắn gọn và dễ đọc
hơn.
d) An có thể viết một hàm để
tính diện tích hình tròn và sử dụng hàm đó
nhiều lần
trong chương trình.
Câu
2: Bình muốn viết một hàm tính tổng của hai
số. Bình cho
rằng hàm này không cần tham
số đầu vào.
a) Hàm có thể có tham
số đầu vào hoặc không có tham
số đầu vào.
b) Hàm tính tổng của hai
số không cần tham
số đầu vào.
c) Tham số đầu
vào là các giá trị được
truyền cho hàm khi
gọi hàm.
d) Hàm tính tổng của hai
số cần hai
tham số đầu vào là hai số cần tính tổng.
Câu
3: An đang học về hàm
trong Python. An cho rằng khi gọi hàm, số lượng
đối số truyền vào phải bằng số lượng
tham số.
a) Số lượng
đối số truyền vào hàm phải bằng số lượng
tham số của hàm đó.
b) Số lượng
đối số truyền vào hàm có thể khác số lượng
tham số của hàm đó.
c) Nếu số lượng
đối số khác số lượng
tham số, chương
trình sẽ báo lỗi.
d) Hàm print() có thể nhận nhiều đối
số hoặc không có đối
số nào.
Câu
4: Minh viết một hàm
tinh_tong(a, b) để tính tổng của hai
số. Khi gọi hàm này,
Minh có thể truyền vào ba đối
số.
a) Hàm tinh_tong(a, b) có hai
tham số.
b) Minh có thể truyền ba đối
số vào hàm
tinh_tong(a, b).
c) Số lượng
đối số truyền vào phải bằng số lượng
tham số của hàm.
d) Minh chỉ có thể truyền đúng
hai đối số vào hàm
tinh_tong(a, b).
---------------------------HẾT------------------------