Đề 1 - Ôn Tập Thi Học Kỳ II - Tin Học 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Tin Học Ứng Dụng


 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1: Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Lnh lp while thc hin khi lnh vi s ln lp không biết trước. Khi lnh lp được thc hin cho đến khi <điu kin> = False.

B. Lnh lp while thc hin khi lnh vi s ln lp không biết trước. Khi lnh lp được thc hin cho đến khi <điu kin> = True.

C. Lnh lp while thc hin khi lnh vi s ln lp biết trước. Khi lnh lp được thc hin cho đến khi <điu kin> = False.

D. Lnh lp while thc hin khi lnh vi s ln lp biết trước. Khi lnh lp được thc hin cho đến khi <điu kin> = True.

Câu 2: Nếu mun dng và thoát ngay khi vòng lp while, ta s dng lnh nào sau đây?

A. break                                  B. Print                         C. Input                        D. If

Câu 3: Đon chương trình sau cho kết qu là dãy s nào?


    

A. 2 5 8 11 14 17                                                            B. 2 3 4 5 6 7

C. 2 3 4 5 6 7 8 9                                                          D. 3 6 9 12 15 18

Câu 4: Trong các điu kin sau đây điu kin nào có s ln lp không biết trước?

A. Vn động viên chy 20 vòng xung quanh sân vn động.

B. Em làm 5 bài tp thy cô giao v nhà.

C. Em đi ly 15 xô nước giúp m.

D. Vn động viên chy nhiu vòng xung quanh sân vn động trong thi gian 2 tiếng.

Câu 5: Kiu danh sách trong Python được khi to như thế nào?

A. <tên list> : [<v1>, <v2>, <vn>]                             B. <tên list> = [<v1>, <v2>, <vn>]

C. <tên list> = [<v1>, <v2>]                                        D. <tên list> : [<v1>, <v2>]

Câu 6: Để xoá mt phn t trong danh sách ta dùng lnh:

A. Delete                                B. Len                           C. del                             D. insert

Câu 7: Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?

A. ‘One’                        B. ‘Two’                C. 0                        D. 9

Câu 8: Lnh thêm phn t vào cui danh sách là:

A. <danh sách> : append()                                         B. <danh sách> = append()

C. <danh sách> . append()                                          D. <danh sách> append()

Câu 9. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

A. in.                             B. int.                     C. range.                D. append.

Câu 10. Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

A. int.                            B. while.                C. in range.            D. in.

Câu 11. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?

A. exit().                        B. remove().           C. clear().               D. del().

Câu 12. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

A. [1, 2, 3, 4].                                               B. [1, 3, 4, 5].

C. [2, 3, 4, 5].                                               D. [1, 2, 4, 5].

Câu 13: Xâu kí tự nào sau đây không hợp lệ?

    A. 11111111 = 256                                  B. ‘123&*()+-ABC’                                  

    C. ‘1010110&0101001’                           D. ‘Tây nguyên’  

Câu 14: Có bao nhiêu cách duyệt từng kí tự của xâu?

    A. 2                           B. 3                        C. 4                        D. 1

Câu 15: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:

A white background with text and numbers

AI-generated content may be incorrect.

A. 19                             B. 18                      C. 20                      D. 21

Câu 16: Cho s1 = “abc”, s2 = “ababcabca”. Các biểu thức sau đây biểu thức nào cho kết quả sai?

A. s1 in s2                                                    B. “abc123” in s2                   

C. s1 + s1 in s2     D. abcabca in s2

Câu 17: S dng lnh nào để tìm v trí ca mt xâu con trong xâu khác không?

A. test().                                B. in().                          C. find().                      D. split().

Câu 18: Lnh nào sau đây dùng để tách xâu:

A. split()                                 B. join()                        C. remove()                  D. copy().

Câu 19: Kết qu ca chương trình sau là gì?

a = "Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)

A. hello world.                                                             B. Hello World.

C. Hello word.                                                             D. Helloword.

Câu 20: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v các phương thc trong python?

A. Python có mt lnh đặc bit dành riêng cho xâu kí t.

B. Cú pháp ca lnh find là: <xâu m>. Find(<xâu con>).

C. Lnh find s tìm v trí đầu tiên ca xâu con trong xâu m.

D. Câu lnh find có mt cú pháp duy nht.

Câu 21: Lệnh nào sau đây không phải là lệnh trong Python

A. Read                         B. Input                 C. print                  D. type

Câu 22: Cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python có dạng chung nào sau đây?

A. <tên hàm>(<danh sách tham số>)

B. <tên hàm> = (<danh sách tham số>)

C. <tên hàm> . (<danh sách tham số>)

D. <tên hàm> : (<danh sách tham số>)

Câu 23: Xét đoạn chương trình sau:

A close up of a text

AI-generated content may be incorrect.

Khi chạy chương trình, nếu nhập Hồ Hiếu Học thì kết quả là:

A. Xin chào Hồ Hiếu Học                             B. Hồ Hiếu Học

C. Xin chào ten                                            D. Xin chào em Hồ Hiếu Học

Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.

B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.

C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.

D. Lnh str() chuyn đối tượng đã cho thành chui.

 

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1: An đang hc v hàm trong Python. An cho rng hàm ch là mt nhóm các câu lnh được đặt tên và không có tác dng gì đặc bit.

a) Hàm giúp t chc chương trình thành các khi lnh nh hơn, d qun lý và tái s dng.

b) Hàm không có tác dng gì trong vic viết chương trình.

c) S dng hàm giúp tránh lp li mã lnh, làm cho chương trình ngn gn và d đọc hơn.

d) An có th viết mt hàm để tính din tích hình tròn và s dng hàm đó nhiu ln trong chương trình.

Câu 2: Bình mun viết mt hàm tính tng ca hai s. Bình cho rng hàm này không cn tham s đầu vào.

a) Hàm có th có tham s đầu vào hoc không có tham s đầu vào.

b) Hàm tính tng ca hai s không cn tham s đầu vào.

c) Tham s đầu vào là các giá tr được truyn cho hàm khi gi hàm.

d) Hàm tính tng ca hai s cn hai tham s đầu vào là hai s cn tính tng.

Câu 3: An đang hc v hàm trong Python. An cho rng khi gi hàm, s lượng đối s truyn vào phi bng s lượng tham s.

a) S lượng đối s truyn vào hàm phi bng s lượng tham s ca hàm đó.

b)   S lượng đối s truyn vào hàm có th khác s lượng tham s ca hàm đó.

c)  Nếu s lượng đối s khác s lượng tham s, chương trình s báo li.

d)  Hàm print() có th nhn nhiu đối s hoc không có đối s nào.

Câu 4: Minh viết mt hàm tinh_tong(a, b) để tính tng ca hai s. Khi gi hàm này, Minh có th truyn vào ba đối s.

a)   Hàm tinh_tong(a, b) có hai tham s.

b)  Minh có th truyn ba đối s vào hàm tinh_tong(a, b).

c)  S lượng đối s truyn vào phi bng s lượng tham s ca hàm.

d)  Minh ch có th truyn đúng hai đối s vào hàm tinh_tong(a, b).

 

---------------------------HẾT------------------------

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Lên đầu trang