SỞ GD & ĐT AN
GIANG TRƯỜNG THPT CHÂU THỊ
TẾ |
ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II |
PHẦN
I:
Học sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu
1. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Vận
động viên chạy 20 vòng.
B. Mỗi
tuần đi nhà sách một lần.
C. Ngày
gọi điện cho người thân hai lần.
D. Học
bài cho tới khi thuộc bài.
Câu
2. Xâu kí tự ‘123&*()+-ABC’ có độ dài là:
A. 14 |
B. 12 |
C. 13 |
D. 11 |
Câu
3. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?
A. in() |
B. join(). |
C. find(). |
D. split(). |
Câu
4. Lệnh A.append(x) dùng để làm gì?
A. Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách
B. Xoá
phần tử x từ danh sách
C. Bổ
sung phần tử x vào đầu danh sách.
D. Bổ
sung phần tử x vào giữa danh sách.
Câu
5. Sau khi thực hiện
đoạn chương trình ta có kết quả:
>>> A = [7, 9, 3, 6, 5]
>>> A.insert(2, 5)
A. A = [7, 9, 5, 3, 6, 5] |
B. A = [7, 9, 2, 3, 6, 5] |
C. A = [7, 5, 9, 3, 6, 5] |
D. A = [7, 9, 3, 6, 5, 2] |
Câu
6. Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:
A. insert |
B. del |
C. delete |
D. len |
Câu
7. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?
A. len(s). |
B. s.len(). |
C. length(s). |
D. s. length(). |
Câu
8. Cú pháp của lệnh sau dùng để:
while
<điều kiện>:
<khối lệnh lặp>
A. Lặp với số lần chưa biết trước. |
B. Tạo vùng giá trị. |
C. Câu lệnh rẽ nhánh. |
D. Lặp với số lần biết trước. |
Câu
9. Trong Python, lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là:
A. <danh sách> : append() |
B. <danh sách> append() |
C. <danh sách> = append() |
D. <danh sách> . append() |
Câu 10. Em hãy chọn đáp án đúng. Cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python?
A. (<danh sách tham số hàm>)<tên
hàm>
B. (<danh sách tham số hàm>)<tên
hàm> :
C. <tên hàm>(<danh sách tham số
hàm>)
D. <tên hàm>(<danh sách tham số
hàm>):
Câu
11. Các dòng lệnh sau đây
cho kết quả là gì:
>>>
s = “Tin học 10 kết nối tri thức”
>>> s.split(“,”)
A. ['Tin',
'học', '10', 'kết', 'nối', 'tri', 'thức']
B. [Tin học 10 kết nối tri thức]
C. [‘Tin học 10 kết nối tri thức’]
D. ['Tin, học, 10, kết, nối, tri, thức]
Câu
12. Các dòng lệnh sau cho kết quả là:
A. Trần
Quang Minh |
B. Xin
chào bạn |
C. Xin
chao ban Trần Quang Minh |
D. Xin
chào bạn Trần Quang Minh |
PHẦN II. Học sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (4 điểm)
Câu
1. Cho
chương trình, hãy cho biết các nhận định bên dưới là đúng hay sai?
a) Câu lệnh s in y sẽ cho đáp án là True.
b) Xâu y có độ dài nhỏ hơn xâu s.
c) Dòng 4 dùng để kiểm tra vị trí xuất hiện của xâu “C” trong xâu ký tự s và
cho đáp án là 6.
d) Dòng 5 cho đáp án là -1.
Câu
2. Một
số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách (23): Cho chương trình, hãy cho biết các
nhận định bên dưới là đúng hay sai?
a) Hàm len(A) ở dòng 2 sẽ tính được giá trị là 20.
b) Sau khi thực hiện dòng 3 thì danh sách A sẽ có thêm 1 phần tử.
c) Lệnh A.insert(1, 3) sẽ chèn thêm 1 vào vị trí thứ 3.
d) Sau khi thực hiện chương trình thì danh sách a = [5, 3, 2, 3, 20].
Câu 3. Cho các
lệnh sau, lệnh dùng để duyệt lần lượt các phần tử của danh sách. Hãy cho biết các nhận định bên dưới
là đúng hay sai ?
a) Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh
range().
b)Lệnh append().
c) Lệnh for .... in.
d) Lệnh len().
Câu 4. Cho
xâu s1=’abc’, xâu s2=’abc’. Hãy cho biết các nhận định bên dưới là đúng hay sai ?
a) Xâu s2 lớn hơn xâu s1.
b) Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
c) Xâu s1 bằng xâu s2.
d) Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.
Câu 1. Thực hiện các lệnh sau. Kết quả sẽ in ra những số nào?
k =2
while k < 20:
print (k,end = " ")
k = k +4
Câu 2. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
>>> A = [1, 3, 5, 7, 9, 11]
>>> for k in A:
print(k, end = “ “)
Câu 3. Trong
ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ
thì ta nhận được kết
quả gì?
----- HẾT -----
PHIẾU TRẢ LỜI
HỌ TÊN: ……………………………………………………… Lớp: ………………..
PHẦN I.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp
án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II.
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
||||
Đúng |
Sai |
Đúng |
Sai |
Đúng |
Sai |
Đúng |
Sai |
|
a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|