|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHÂU THỊ TẾ |
ĐỀ KIỂM
TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC
2024 - 2025 Môn: Tin
học, Lớp 11 Thời gian
làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
Mã đề 333
Họ tên học
sinh:.........................................................................................
Lớp: .................
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 32. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1: Các thiết bị bên
trong máy tính gồm:
A. CPU,
RAM, ROM, SSD, HDD
B. CPU,
RAM, Chuột, SSD, HDD
C. CPU,
RAM, ROM, SSD, Bàn Phím
D. CPU,
Loa, ROM, SSD, HDD
Câu 2: Phần mềm nguồn mở
là?
A. phần
mềm để bán.
B. phần
mềm dùng để mở các phần mềm khác.
C. phần
mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép.
D. phần
mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát
triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép.
Câu 3: Điều nào cho chúng
ta dễ dàng nhận biết nhất là đang bị lừa đảo?
A. Tin
nhắn lạ hỏi vay tiền, vay thẻ nạp điện thoại
B. Nhắn
tin hỏi thăm sức khỏe
C. Người
thân gọi điện hỏi thăm sức khỏe
D. Gửi
Email đi phỏng vấn công việc
Câu 4: Phần mềm thương mại
và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng?
A.
Word và Excel. B. Word
và Writer.
C.
Excel và Writer. D. Word
và Calc.
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu
sau:
A. Các
thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
B. Các
thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột.
C. Các
thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
D. Các
thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Câu 6: Cơ chế "plug
& play" giúp hệ điều hành?
A. Nhận
biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự
động
B. Nhận
biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách
tự động
C. Nhận
biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách
thụ động
D. Xóa
bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự
động
Câu 7: Phần mềm thương mại
trong tiếng anh gọi là?
A.
Commercial Software B. Internal
Software
C.
Open-source Software D. Free
Software
Câu 8: Các thiết bị ra là?
A. Chuyển
thông tin từ máy tính ra ngoài
B. Đưa
dữ liệu vào – ra máy tính
C. Trao
đổi thông tin hai chiều
D. Nhập
dữ liệu vào máy tính
Câu 9: Nhược điểm của “lưu
trữ đám mây” là gì?
A.
Cần có điện thoại B. Cần
có công cụ khai thác
C.
Cần có máy tính D. Cần
có internet
Câu 10: Em hãy cho biết thiết bị sau đây là thiết bị gì?

A.
Bộ nhớ trong RAM. B. Bộ
nhớ trong ROM.
C.
Bộ nhớ ngoài. D. Bộ
xử lí trung tâm CPU.
Câu 11: Chuột là?
A. Thiết
bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu
B. Thiết
bị chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình
C. Thiết
bị vào - ra phổ biến
D. Thiết
bị ra phổ biến
Câu 12: Người dùng là?
A. Phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần
cứng máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung cho các chương trình máy
tính.
B. Người
có nhu cầu sử dụng phần mềm ứng dụng thông qua hệ điều hành và phần cứng máy
tính
C. Một thuật ngữ dùng để miêu tả tất cả những
thiết bị vật lý hữu hình nằm ở bên trong và bên ngoài máy tính mà người dùng có thể nhìn thấy và cầm nắm
chúng được.
D. Một công cụ không thể thiếu khi người dùng
sử dụng máy tính hỗ trợ phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng
Câu 13: CPU có chức năng?
A. lưu
trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí bởi CPU
B. bộ nhớ tạm của máy giúp lưu trữ thông tin
hiện hành để CPU có thể truy xuất và xử lý
C. lưu các dữ liệu hệ thống cố định và
các chương trình kiểm tra hay
khởi động máy tính
D. xử lý các chương trình vi tính, dữ kiện
đầu vào của máy tính và xử lý tất cả các lệnh mà CPU nhận được từ phần cứng và
phần mềm chạy trên laptop hay máy tính
Câu 14: Hệ điều hành có
mấy nhóm chức năng cơ bản?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 15: Bộ xử lí trung tâm
là gì?
A. RAM B. SSD C. CPU D. ROM
Câu 16: Phân loại phần mềm
theo cách chuyển giao sử dụng, gồm có các loại phần mềm nào sau đây?
A. Phần
mềm Inskcape, phần mềm photoshop, phần mềm corel.
B. Phần
mềm Inskcape, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
C. Phần
mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
D. Phần
mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm Microsoft Word.
Câu 17: Em hãy kể tên các
dịch vụ lưu trữ trực tuyến mà em biết?
A. Microsoft,
One Drive, iCloud, Dropbox
B. Google
Drive, Google, iCloud, Dropbox
C. Google
Drive, One Drive, iCloud, Dropbox
D. Google
Drive, One Drive, iCloud, Apple
Câu 18: Đâu không phải là
quy tắc sử dụng Internet an toàn?
A.
Mở và xem B. Hãy
chậm lại
C.
Dừng lại, không gửi D. Kiểm
tra ngay
Câu 19: Đâu không phải là
phương cách lừa đảo trên mạng?
A. Nhắn
tin SMS lừa đảo
B. Trả
tiền hàng cho shippe khi nhận hàng
C. Hack
nick facebook để nhắn tin lừa đảo
D. Giả
danh cơ quan chức năng để gọi điện lừa đảo
Câu 20: Lưu trữ trên
Internet còn được gọi là:
A. lưu
trữ trên các thiết bị nhớ.
B. lưu
trữ cục bộ.
C. lưu
trữ trên máy tính.
D. lưu
trữ đám mây.
Câu 21: Các tham số của bộ
nhớ thường?
A. Dung
lượng của bộ nhớ, thời gian truy cập trung bình của bộ nhớ
B. Dung
lượng, thời gian truy cập trung bình của bộ nhớ
C. Tốc
độ xử lí, thời gian truy cập trung bình của bộ nhớ
D. Dung
lượng, tốc độ xử lí
Câu 22: Khi sử dụng
internet, có thể?
A. tin
tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
B. bị
lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
C. máy
tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. bị
lừa đảo hoặc lợi dụng
Câu 23: Hai hệ điều hành
phổ biến cho thiết bị di động?
A.
CONTROL và BETA B. MAC
và JAVA
C.
IOS và Android D. Android
và QC
Câu 24: Bộ xử lí trung tâm
có các thành phần cơ bản nào?
A. Control
Unit, A Memory Unit, Register, Cache
B. Bộ điểu khiển, ALU, thanh ghi
C. Control
Unit, ALU, Register, Cache
D. Bộ số học và logic, bộ nhớ đệm
Câu 25: Các thiết bị vào
cho phép?
A. Nhập
dữ liệu vào máy tính
B. Trao
đổi thông tin hai chiều
C. đưa
dữ liệu vào – ra máy tính
D. Chuyển
thông tin từ máy tính ra ngoài
Câu 26: Bàn phím là?
A. Thiết
bị vào - ra phổ biến
B. Thiết
bị chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình
C. Thiết
bị thông dụng để nhập dữ liệu
D. Thiết
bị ra phổ biến
Câu 27: Thiết bị vừa
vào - ra là thiết bị:
A.
Màn hình cảm ứng. B. Loa.
C.
Bàn phím. D. Chuột.
Câu 28: Phần mềm “đặt
hàng” là phần mềm?
A. được
thiết kế dựa trên nhu cầu chung của nhiều người
B. được
cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể sửa đổi, cải tiến
C. tự
do sử dụng mà không mất chi phí, không cần xin phép
D. được
thiết kế theo yêu cầu của từng khách hàng
Câu 29: Đâu là tính năng
của ổ đĩa trực tuyến
A. Dung
lượng bộ nhớ lớn
B. Chi
phí rẻ
C. Tải
tệp lên ổ đĩa trực tuyến
D. Dễ
dàng tìm kiếm
Câu 30: Phần mềm ứng dụng
là?
A. Người
có nhu cầu sử dụng phần mềm ứng dụng thông qua hệ điều hành và phần cứng máy
tính
B. Một công cụ không thể thiếu khi người dùng
sử dụng máy tính hỗ trợ phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng
C. Phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần
cứng máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung cho các chương trình máy
tính.
D. Một thuật ngữ dùng để miêu tả tất cả những
thiết bị vật lý hữu hình nằm ở bên trong và bên ngoài máy tính mà người dùng có thể nhìn thấy và cầm nắm
chúng được.
Câu 31: Khi người dùng
được cấp một không gian nhớ trực tuyến dùng để lưu trữ các tệp cũng như thư mục
của mình. Không gian nhớ trực tuyến đó còn có tên gọi khác là:
A.
Thẻ nhớ. B. Ổ
đĩa trực tuyến.
C.
Ổ đĩa cục bộ. D. Bộ
nhớ ngoài.
Câu 32: Khi sử dụng lại
các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là?
A.
Địa chỉ trang web B. Thông
tin người lạp web
C.
Bản quyền D. Từ
khóa cần tìm
-----------------------------------------------
PHẦN II. Học sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cấu tạo của máy tính gồm nhiều bộ phận và có cơ cấu
hoạt động rất phức tạp. Một học sinh nhận xét về hoạt động của máy tính như
sau:
a) Bộ phận quan trọng nhất của máy tính là CPU
b) Tần số đồng hồ xung được
dùng để đánh giá tốc độ của
CPU và ký hiệu là MB/s
c) Ta có thể biểu
diễn số 14 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được 1111
d) Hệ nhị phân là phương thức cơ bản mà máy tính sử
dụng để lưu trữ và xử lý dữ liệu. Ta có thể cộng hai hệ nhị phân như sau: 110 + 111 = 1101
Câu 2. Máy tính là một thiết bị số thông minh, có khả năng xử
lý và lưu trữ dữ liệu, đồng thời kết nối với các thiết bị khác để phục vụ cho
nhiều nhu cầu khác nhau của con người. Dưới đây là một số điểm nổi bật về vai
trò của máy tính với các thiết bị số.
a) Màn hình là thiết bị vào phổ biến nhất mà máy
tính có thể kết nối
b) Webcam là một thiết bị rất phổ biến, được kết nối
với máy tính để nhận và truyền tải thông tin dưới dạng hình ảnh và video
c) Trước khi
máy tính kết nối với các thiết bị số, nó cần có một môi trường trung gian, thường
là hệ điều hành hoặc phần mềm điều khiển thiết bị.
d) Một màn hình có kích thước chiều dài và chiều
rộng là 40cm × 25cm. Thì màn hình đó có kích thước 18.57 inch. Biết 1 inch ≈
2,54 cm.
----------- HẾT
----------

