ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10 - NĂM HỌC 2024 – 2025

 


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025

MÔN TIN HỌC, LỚP 10

 

I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN:

 

Bài 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN

 

Câu 1: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?

A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả.

B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả.

C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu.

D.  Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ liệu.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. 1 B = 8 bit.

B. 1 KB = 1024 B.

C. Máy tính truy cập trong bộ nhớ tới từng bit.

D. Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau  lần.

Câu 3: Thiết bị nào dưới đây, là thiết bị số?

A. Đĩa hát.                                                    B. Đồng hồ lịch vạn niên.

C. Đồng hồ cơ.                                             D. Laptop.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Máy tính xử lí thông tin với tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng được nâng cao.

B. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.

C. Nhờ tin học và thiết bị số, công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc độ và độ tin cậy truyền thông tin được cải thiện nhanh chóng.

D. Internet kết nối rất nhiều thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng lồ, trong đó có các website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.

Câu 5: Cần dung lượng bao nhiêu GB trong thẻ nhớ để có thể lưu trữ 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương nhau là 16 MB?

A. 4 GB                         B. 5 GB                  C. 6 GB                  D. 7 GB

Câu 6: Để số hoá một cuốn sách (gồm văn bản và hình ảnh) cần dung lượng khoảng 50 MB. Nếu có 1 thẻ nhớ 128 GB thì có thể số hoá được (xấp xỉ) khoảng bao nhiêu cuốn sách?

A. 2612 cuốn sách                                        B. 2631 cuốn sách

C. 2621 cuốn sách                                        D. 2613 cuốn sách

 

BÀI 2. VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI

 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử có thể hoạt động một cách tự chủ để tiếp nhận, xử lí và truyền dữ liệu.

B. Thiết bị thông minh không có khả năng tương tác với các thiết bị khác một cách tự động qua mạng không dây.

C. Một số thiết bị thông minh hiện nay có khả năng “bắt chước” tất cả các hành vi và cách tư duy của con người.

D. Thiết bị thông minh không thể đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.

Câu 2: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?

A. Cân điện tử.                                             B. Laptop.

C. Máy ảnh số.                                             D. Đồng hồ cơ.

Câu 3: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra vào lúc nào?

A. Cuối thế kỉ 20 đầu thế kỉ 21.                     B. Cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.

C. Cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20.                     D. Đầu thế kỉ 21.

Câu 4: IoT là từ viết tắt của từ nào?

A. Internet on  Things.                                  B. Internet out  Things.

C. Internet of  Things.                                   D. Internet off  Thinks.

Câu 5: Trí tuệ nhân tạo viết tắt (tiếng Anh) là gì?

A. IA.                            B. IoT.                    C. AI.                     D. ToI.

Câu 6: Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống nào?

A. ToI.                           B. WWW.               C. TCP/IP.              D. IoT.

 

 

BÀI 8. MẠNG MÁY TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

 

Câu 1: Mạng LAN là gì?

A. Mạng cục bộ.                                           B. Mạng diện rộng.

C. Mạng toàn cầu.                                        D. Mạng cá nhân.

Câu 2: Mạng WAN là gì?

A. Mạng cục bộ.                                           B. Mạng diện rộng.

C. Mạng toàn cầu.                                        D. Mạng cá nhân.

Câu 3: Mạng Internet là gì?

A. Mạng diện rộng.                                      B. Mạng cục bộ.

C. Mạng toàn cầu.                                        D. Mạng cá nhân.

Câu 4: Ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet?

A. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet.

B. Công ty Android.

C. Công ty Microsoft.

D. Công ty Apple.

Câu 5: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Router.                      B. Hub.                  C. Switch.              D. Webcam.

Câu 6: Trong các loại dịch vụ đám mây cơ bản, phần mềm soạn thảo Google Docs thuộc loại dịch vụ nào?

A. PaaS.                         B. SaaS.                 C. IaaS.                  D. IoT.

Câu 7: Trong các loại dịch vụ đám mây cơ bản, việc cho thuê nền tảng thuộc loại dịch vụ nào?

A. IaaS.                          B. SaaS.                 C. PaaS.                 D. IoT.

Câu 8: Trong các loại dịch vụ đám mây cơ bản, việc lưu trữ thông tin trên Internet thông qua Google Drive thuộc loại dịch vụ nào?

A. IaaS.                          B. SaaS.                 C. PaaS.                 D. IoT.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. IoT được xem là một nội dung chủ chốt của cuộc cách mạng công nghiệp 3.0.

B. IoT là việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu.

C. IoT có khả năng thu thập dữ liệu trên diện rộng, phát hiện và xử lí kịp thời các vụ việc phát sinh.

D. IoT có thể làm việc ở những nơi có điều kiện bất lợi mà con người không làm được.

 

BÀI 9. AN TOÀN TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG

 

Câu 1: Để tự bảo vệ mình trên mạng, ta phải làm gì?

A. Chỉ truy cập các trang web tin cậy.

B. Truy cập vào các trang web độc hại.

C. Kết bạn với những người không quen biết.

D. Để lộ thông tin cá nhân.

Câu 2: Cách nào sau đây không làm lộ mật khẩu tài khoản?

A. Máy tính bị nhiễm virus do tải các phần mềm độc hại.

B. Bị đánh cắp tài khoản facebook, zalo, youtube.

C. Giữ bí mật thông tin cá nhân.

D. Truy cập vào trang web hoặc đường link độc hại.

Câu 3: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm độc hại?

A. Virus.                                                       B. Microsoft Word.

C. Worm.                                                     D. Trojan.

Câu 4: Chương trình nào sau đây không phải là chương trình diệt virus?

A. BKAV.                                                     B. Norton AntiVirus.     

C. Kaspersky.                                               D. Winrar

Câu 5: Biện pháp nào sau đây dùng để bảo vệ thông tin cá nhân?

A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.

B. Sử dụng mạng wifi công cộng.

C. Để cho máy tính nhiễm phần mềm gián điệp.

D. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội.

 

BÀI 11. ứng xử trên môi trường số. nghĩa vụ tôn trọng bản quyền

 

Câu 1: Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?

A. Đưa tin không phù hợp lên mạng.

B. Đưa tin đúng sự thật lên mạng.

C. Dạy học online.

D. Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.

Câu 2: Hành vi đánh bạn (người đánh đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự) thuộc vi phạm nào?

A. Vi phạm đạo đức.                                     B. Vi phạm pháp luật.

C. Vi phạm văn hoá.                                     D. Không vi phạm nào cả.

Câu 3: Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?

A. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

B. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

C. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

D. Điều 104, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

Câu 4: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019, quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ, chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu,…) bao gồm các quyền nào sau đây?

A. Quyền nhân thân và quyền tác giả.            B. Quyền tài sản và quyền tác giả.

C. Quyền nhân thân và quyền tài sản.            D. Quyền tác giả và quyền tác phẩm.

Câu 5: Nếu đăng tin trên mạng xã hội có tính xúc phạm đến người khác thì hành vi này thuộc vi phạm nào?

A. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay vi phạm pháp luật.

B. Vi phạm đạo đức.

C. Vi phạm pháp luật.

D. Không vi phạm gì.

Câu 6: Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet?

A. Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày13/8/2008.

B. Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013.

C. Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020.

D. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ban hành ngày17/6/2021.

 

BÀI 12: PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ

 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, chữ để truyền tải thông tin đến người xem.

B. Có 2 loại đồ hoạ là đồ hoạ điểm ảnh và đồ hoạ đường thẳng.

C. Đồ hoạ điểm ảnh được tạo thành từ phương trình toán học.

D. Đồ hoạ điểm ảnh có thể co dãn mà không bị vỡ hình.

Câu 2: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm thiết kế đồ hoạ?

A.                           B.                   C.                   D.

 

 

 

Câu 3: Trong Inkscape, thanh  được gọi là gì?

A. Thanh bảng chọn (Menu bar).

B. Thanh điều khiển thuộc tính (Tool control bar).

C. Thanh trạng thái (Status bar).

D. Thanh thiết lập chế độ kết dính.

Câu 4: Trong Inkscape, thanh   được gọi là gì?

A. Thanh điều khiển thuộc tính (Tool control bar).

B. Thanh bảng chọn (Menu bar).

C. Thanh trạng thái (Status bar).

D. Thanh thiết lập chế độ kết dính.

Câu 5: Trong Inkscape, thanh   được gọi là gì?

A. Hộp công cụ (Tool box)                            B. Thanh bảng chọn (Menu bar)

C. Thanh trạng thái (Status bar)                     D. Thanh điều khiển thuộc tính (Tool control bar)

Câu 6: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tạo, chỉnh sửa hình vector?

A. Inkscape                                                  B. Adobe Photoshop

C. GIMP                                                      D. Microsoft Paint.

Câu 7: Phần mềm nào sau đây là phần mềm xử lí ảnh bitmap?

A. GIMP                                                      B. Adobe Illustrator

C. Corel                                                       DRAWD. Inkscape

Câu 8: Theo em, nên dùng phần mềm nào để thiết kế sản phẩm bút, sổ, danh thiếp, bì thư, túi giấy?

A. Inkscape                                                  B. Adobe Photoshop

C. GIMP                                                      D. Microsoft Paint

Câu 9: Trong Inkscape, để tạo tệp mới, ta chọn lệnh nào?

A. File /New                  B. Edit/New           C. View/New          D. Layer/New

Câu 10: Trong Inkscape, để lưu tệp, ta chọn lệnh nào?

A. File /Save                  B. Edit/Save           C. View/Save          D. Layer/Save

 

BÀI 13: BỔ SUNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HOẠ

 

Câu 1: Trong Inkscape, thuộc tính W, H của đối tượng hình vuông, hình chữ nhật, có ý nghĩa gì?

A. Chiều rộng, chiều dài

B. Bán kính của góc bo

C. Bán kính theo phương ngang và thẳng đứng

D. Góc của điểm đầu và điểm cuối

Câu 2: Trong Inkscape, thuộc tính Rx, Ry của đối tượng hình vuông, hình chữ nhật, có ý nghĩa gì?

A. Bán kính của góc bo

B. Chiều rộng, chiều dài

C. Bán kính theo phương ngang và thẳng đứng

D. Góc của điểm đầu và điểm cuối

Câu 3: Trong Inkscape, thuộc tính Rx, Ry của đối tượng hình tròn, hình elip, có ý nghĩa gì?

A. Bán kính theo phương ngang và thẳng đứng

B. Chiều rộng, chiều dài

C. Bán kính của góc bo

D. Góc của điểm đầu và điểm cuối

Câu 4: Trong Inkscape, thuộc tính Start, End của đối tượng hình tròn, hình elip, có ý nghĩa gì?

A. Góc của điểm đầu và điểm cuối 

B. Chiều rộng, chiều dài

C. Bán kính của góc bo

D. Bán kính theo phương ngang và thẳng đứng

Câu 5: Trong Inkscape, thuộc tính Corners của đối tượng hình đa giác, hình sao, có ý nghĩa gì?

A. thay đổi số góc/đỉnh của hình đa giác hoặc số cánh của hình sao

B. tạo góc tròn (độ cong) tại các đỉnh của hình

C. thay đổi tỉ lệ từ tâm đến góc trong và từ tâm tới đỉnh đầu hình sao

D. tham số làm méo hình ngẫu nhiên

Câu 6: Trong Inkscape, thuộc tính Rounded của đối tượng hình đa giác, hình sao, có ý nghĩa gì?

A. tạo góc tròn (độ cong) tại các đỉnh của hình 

B. thay đổi số góc/đỉnh của hình đa giác hoặc số cánh của hình sao

C. thay đổi tỉ lệ từ tâm đến góc trong và từ tâm tới đỉnh đầu hình sao

D. tham số làm méo hình ngẫu nhiên

Câu 7: Trong Inkscape, thuộc tính Spoke ratio của đối tượng hình đa giác, hình sao, có ý nghĩa gì?

A. thay đổi tỉ lệ từ tâm đến góc trong và từ tâm tới đỉnh đầu hình sao  

B. thay đổi số góc/đỉnh của hình đa giác hoặc số cánh của hình sao

C. tạo góc tròn (độ cong) tại các đỉnh của hình

D. tham số làm méo hình ngẫu nhiên

 

BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN

 

Câu 1: Trong Inkscape, công cụ nào cho phép tạo các đối tượng đường (đoạn thẳng, đoạn cong)?

A. công cụ  (Pen Tool)                             B. công cụ  (Selector Tool)

C. công cụ   (Node Tool)                         D. công cụ  (Pencil Tool)

Câu 2: Trong Inkscape,  nút hình tròn trên đối tượng đường cong (như hình) được gọi là gì?

A. điểm chỉ hướng                                        B. đường chỉ hướng

C. điểm neo góc                                            D. đường neo góc

Câu 3: Trong Inkscape, đường thẳng nối giữa nút hình thoi và nút hình tròn trên đối tượng đường cong (như hình) được gọi là gì?

A. đường chỉ hướng                                      B. điểm chỉ hướng

C. điểm neo góc                                            D. đường neo góc

Câu 4: Trong Inkscape, công cụ nào cho phép tạo các đối tượng văn bản đơn giản?

A. công cụ  (Text Tool)                            B. công cụ  (Pen Tool) 

C. công cụ   (Node Tool)                         D. công cụ  (Pencil Tool)

Câu 5: Trong Inkscape, muốn huỷ bỏ các tuỳ chỉnh đối với đối tượng văn bản, ta chọn lệnh nào?

A. Text/Remove Manual Kerns                     B. Text/Remove from Path

C. Text/Put on Path                                       D. Text/Text and Font

Câu 6: Trong Inkscape, muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta chọn lệnh nào?

A. Text/Put on Path                                       B. Text/Remove from Path

C. Text/Remove Manual Kerns                     D. Text/Text and Font

Câu 7: Trong Inkscape, muốn huỷ bỏ thao tác đặt văn bản theo đường, ta chọn lệnh nào?

A. Text/Remove from Path                            B. Text/Put on Path

C. Text/Remove Manual Kerns                     D. Text/Text and Font

 

BÀI 16: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO VÀ PYTHON

 

Câu 1: Để máy tính hiểu và thực hiện được ngôn ngữ lập trình bậc cao thì ngôn ngữ lập trình bậc cao cần được dịch sang ngôn ngữ máy nhờ vào chương trình gì?

A. Chương trình dịch                                    B. Chương trình đích

C. Chương trình nguồn                                 D. Chương trình con

Câu 2: Tác giả của ngôn ngữ lập trình Python là ai?

A. Guido van Rossum                                   B. Bill Gate

C. Python                                                     D. Lee Central Paint

Câu 3: Ngôn ngữ lập trình Python được ra mắt lần đầu vào năm nào?

A. 1991                         B. 1981                  C. 1971                  D. 1961

Câu 4: Phần mở rộng của tệp được viết bằng ngôn ngữ lập trình Python là gì?

A. .py                            B. .python              C. .pt                      D. pyth

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> 314

thì Python hiểu rằng đó là gì?

A. số nguyên 314                                         B. số thực 314.0

C. xâu kí tự ‘314’                                         D. không hiểu được

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> 3.14

thì Python hiểu rằng đó là gì?

A. số thực 3.14                                             B. số nguyên 3 nhân với số nguyên 14

C. xâu kí tự ‘3.14’                                        D. không hiểu được

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Python, xâu kí tự được đặt trong cặp dấu nào?

A. nháy kép “ ” hoặc nháy đơn ‘ ‘                  B. ngoặc đơn ( )

C. ngoặc vuông [ ]                                        D. ngoặc nhọn < >

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> 3+14

thì ta nhận được kết quả gì?

A. 17                             B. 3+14                  C. 17.0                   D. chương trình báo lỗi

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> print(3)

thì ta nhận được kết quả gì?

A. 3                                                             B. xâu kí tự ‘3’

C. 3.0                                                           D. chương trình báo lỗi

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> print(3, ‘+’, 14, ‘=‘, 3+14)

thì ta nhận được kết quả gì?

A. 3 + 14 = 17                B. 17                      C. 17.0                   D. 3 + 14 = 3 + 14

Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> 3/14

thì kết quả thu được có kiểu dữ liệu gì?

A. kiểu số thực                                             B. kiểu số nguyên

C. kiểu chuỗi                                                D. kiểu boolean

 

BÀI 17: BIẾN VÀ LỆNH GÁN

 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong ngôn ngữ lập trình Python, khi thực hiện lệnh gán, giá trị bên phải sẽ được gán cho biến.

B. Trong ngôn ngữ lập trình Python, biến là tên của một vùng nhớ dùng để lưu trữ giá trị và giá trị đó không thể thay đổi khi thực hiện chương trình.

C. Trong ngôn ngữ lập trình Python, nếu biến chưa được khai báo thì nó sẽ không được khởi tạo khi thực hiện câu lệnh gán.

D. Trong ngôn ngữ lập trình Python, biến không được xác định kiểu dữ liệu tại thời điểm gán giá trị.

Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> n=3

>>> n+4

thì ta nhận được kết quả gì?

A. 7                               B. 3                        C. 4                        D. chương trình báo lỗi

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cú pháp của câu lệnh gán là gì?

A. <biến> = <giá trị>                                    B. <giá trị> = <biến>

C. <biến> := <giá trị>                                   D. <giá trị> := <biến>

 

Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> n=10

>>> m=‘Tin Hoc’

>>> m+n

thì ta nhận được kết quả gì?

A. chương trình báo lỗi                                 B. 10

C. Tin Hoc                                                   D. Tin Hoc 10

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> x=y=1

>>> x=y+1

>>> z=(x+y)**x

>>> x, y, z

thì sẽ thu được kết quả (x, y, z) tương ứng là gì?

A. (2, 1, 9)                     B. (1, 1, 2)              C. (x, y, z)               D. chương trình báo lỗi

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phép tính nhân được kí hiệu là gì?

A. (một dấu sao) *                                        B. (hai dấu sao) **

C. (một dấu x) x                                           D. (một dấu chấm) .

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phép tính luỹ thừa được kí hiệu là gì?

A. (hai dấu sao) **                                        B. (một dấu sao) *

C. (hai dấu x) xx                                           D. (hai dấu chấm) ..

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ

>>> x,y,z=1,2,3

>>> x+y+z

thì ta nhận được kết quả gì?

A. 6                               B. 1,2,3                  C. 1+2+3               D. x+y+z

Câu 9: Theo quy tắc đặt tên biến trong ngôn ngữ lập trình Python, ký tự đầu tiên của tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?

A. chữ số                                                      B. chữ cái in thường      

C. kí tự gạch dưới  _                                     D. chữ cái in hoa

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Python, tên biến nào dưới đây hợp lệ?

A. lop10A                     B. lop10@             C. 10A                    D. lop-10A

 

BÀI 18. CÁC CÂU LỆNH VÀO RA ĐƠN GIẢN

 

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Python, lệnh nào có chức năng đưa dữ liệu ra màn hình?

A. print()                        B. in()                    C. out()                  D. input()

Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Python, lệnh nào có chức năng nhập dữ liệu vào từ bàn phím?

A. in()                            B. input()               C. out()                  D. print()

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Python, cú pháp của lệnh input() được viết như thế nào?

A. <biến> := in( <dòng thông báo> )

B. <biến> = in( <dòng thông báo> )

C. <biến> := input( <dòng thông báo> )

D. <biến> = input( <dòng thông báo> )

Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Python, lệnh type() có chức năng gì?

A. chuyển đổi kiểu dữ liệu của một đối tượng

B. gán kiểu dữ liệu cho một đối tượng

C. trả về kiểu dữ liệu của một đối tượng

D. cập nhật kiểu dữ liệu của một đối tượng

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Python, kiểu dữ liệu của biểu thức ‘3+1-4’ là gì?

A. kiểu xâu kí tự                                           B. kiểu số nguyên

C. kiểu số thực                                             D. kiểu logic

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Python, dữ liệu nhập từ bàn phím bằng lệnh input() có kiểu dữ liệu nào?

A. kiểu số nguyên                                        B. kiểu xâu kí tự

C. kiểu số thực                                             D. kiểu logic

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Python, kiểu dữ liệu của biểu thức ‘3+1-4’ là gì?

A. kiểu xâu kí tự                                           B. kiểu số nguyên

C. kiểu số thực                                             D. kiểu logic

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ:

>>> str(3+14)

thì kết quả thu được là gì?

A. ‘17’                                                         B. chương trình báo lỗi

C. 17                                                            D. ‘3+14’

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:

Câu 1: An muốn tìm hiểu thông tin về lịch sử Việt Nam. An có thể tìm kiếm thông tin này trên Internet, sách, báo hoặc hỏi thầy cô giáo.
a) Thông tin chỉ có thể được tìm thấy trên Internet. (S)
b) Sách và báo không phải là nguồn cung cấp thông tin. (S)
c) Thầy cô giáo có thể cung cấp thông tin cho An. (Đ)
d) Internet là nguồn thông tin duy nhất mà An có thể sử dụng. (S)

Câu 2: Minh đang làm bài tập về nhà. Minh sử dụng máy tính để tra cứu thông tin, soạn thảo văn bản và tạo bảng tính.
a) Máy tính là công cụ hỗ trợ con người xử lý thông tin. (Đ)
b) Minh không cần máy tính để làm bài tập về nhà. (S)
c) Máy tính có thể tự động làm bài tập về nhà cho Minh. (S)
d) Việc sử dụng máy tính giúp Minh làm bài tập về nhà hiệu quả hơn. (Đ)
Câu 3: Kết nối vạn vật (IoT) là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau thông qua mạng Internet.
a) IoT không có vai trò gì trong cuộc sống hiện đại. (S)
b) IoT có thể được ứng dụng trong nông nghiệp để giám sát môi trường và điều khiển thiết bị tưới tiêu. (Đ)
c) IoT không có bất kỳ rủi ro nào. (S)
d) IoT không yêu cầu kết nối Internet. (S)
Câu 4: Internet đã làm thay đổi sâu sắc xã hội loài người, mang lại nhiều cơ hội và thách thức.
a) Internet không có tác động đến hoạt động kinh doanh. (S)
b) Internet có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe và tâm lý. (Đ)
c) Internet không ảnh hưởng đến quyền riêng tư của con người. (S)
d) Con người không cần phải có trách nhiệm trong việc sử dụng Internet. (S)

Câu 5: Bản quyền là quyền của tác giả đối với tác phẩm của mình.
a) Bản quyền không được pháp luật bảo vệ. (S)
b) Sao chép và phát tán các tác phẩm có bản quyền mà không được phép là vi phạm pháp luật. (Đ)
c) Chỉ những tác phẩm được đăng ký bản quyền mới được pháp luật bảo vệ. (S)
d) Không cần xin phép tác giả khi sử dụng các tác phẩm có bản quyền cho mục đích phi lợi nhuận. (S)
Câu 6: Vi phạm bản quyền là hành vi sao chép, sử dụng hoặc phát tán tác phẩm có bản quyền mà không được phép của tác giả hoặc chủ sở hữu bản quyền.
a) Vi phạm bản quyền không gây ra bất kỳ hậu quả nào. (S)
b) Vi phạm bản quyền có thể bị xử phạt hành chính hoặc hình sự. (Đ)
c) Nên tôn trọng bản quyền để khuyến khích sự sáng tạo. (Đ)
d) Không cần quan tâm đến bản quyền khi sử dụng thông tin trên Internet. (S)
Câu 7: An toàn thông tin là việc bảo vệ thông tin khỏi các mối đe dọa như truy cập trái phép, sử dụng sai mục đích, tiết lộ, phá hoại, sửa đổi hoặc phá hủy.
a) An toàn thông tin không quan trọng đối với người dùng Internet. (S)
b) Mật khẩu mạnh là mật khẩu có ít nhất 8 ký tự, bao gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt. (Đ)
c) Không nên sử dụng chung một mật khẩu cho nhiều tài khoản khác nhau. (Đ)
d) Nên chia sẻ mật khẩu với bạn bè và người thân. (S)

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Lên đầu trang