TRƯỜNG
THPT CHÂU THỊ TẾ TỔ:
Tổ GDKT&PL - TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA
TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 – NĂM HỌC: 2024 – 2025
THỜI
GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội
dung/đơn vị kiến thức |
Mức
độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
|||||||
TNKQ nhiều lựa chọn |
TNKQ
đúng-sai |
|||||||||||
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
||||
1 |
Chủ đề A: Máy tính xã hội tri thức |
1.
Thông tin và xử lí thông tin |
|
|
1 MC(1) |
2 YN (1a,1b) |
1 YN (1c) |
1 YN (1d) |
2 |
1 |
2 |
1.25đ 12.5% |
2.
Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
1 MC(2) |
1 MC(3) |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
0.5đ 5% |
||
2 |
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet |
1.
Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
1 MC(4) |
|
|
2 YN (2a,2b) |
1 YN (2c) |
1 YN (2d) |
3 |
1 |
1 |
1.25đ 12.5% |
2.
An toàn trên không gian mạng |
|
1 MC(5) |
|
2 YN (3a,3b) |
1 YN (3c) |
1 YN (3d) |
2 |
2 |
1 |
1.25đ 12.5% |
||
3 |
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi
trường số |
1.
Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền |
1 MC(6) |
|
|
2 YN (4a) |
1 YN (4b,4c) |
1 YN (4d) |
2 |
2 |
1 |
1.25đ 12.5% |
4 |
Chủ đề E: Ứng dụng tin học |
1.
Phần mềm thiết kế đồ hoạ |
1 MC(7) |
1 MC(8,9) |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
0.75đ 7.5% |
2.
Bổ sung các đối tượng đồ hoạ |
1 MC(10) |
1 MC(11) |
1 MC(12) |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
0.75đ 7.5% |
||
3.
Làm việc với đối tượng đường và văn bản |
1 MC(13) |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0.25đ 2,5% |
||
5 |
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy
tính |
1.
Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python |
1 MC(14) |
|
1 MC(15,16) |
|
|
|
1 |
|
2 |
0.75đ 7.5% |
2.
Biến và lệnh gán |
1 MC(17) |
1 MC(18) |
1 MC(19,20) |
|
|
|
1 |
1 |
2 |
1đ 10% |
||
3.
Các lệnh vào ra đơn giản |
1 MC(21) |
1 MC(22) |
1 MC(23,24) |
|
|
|
1 |
1 |
2 |
1đ 10% |
||
Tổng số câu |
9 |
7 |
8 |
8 |
4 |
4 |
16 |
12 |
12 |
10đ 100% |
||
Tổng số điểm |
2.25đ |
1.75đ |
2đ |
2đ |
1đ |
1đ |
4đ |
3đ |
3đ |
10đ |
||
Tỉ lệ % |
22.5% |
17.5% |
20% |
20% |
10% |
10% |
40% |
30% |
30% |
100% |
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ/NHÓM TRƯỞNG |
GIÁO VIÊN BỘ MÔN Lâm Văn Len |
TRƯỜNG
THPT CHÂU THỊ TẾ TỔ:
Tổ GDKT&PL-TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢNG
ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN:
Tin học 10 – NĂM HỌC: 2024 – 2025
THỜI
GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số
câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||
Nhận
biết |
Thông
hiểu |
Vận
dụng |
||||
1 |
Chủ đề A: Máy tính xã hội tri thức |
1.
Thông tin và xử lí thông tin |
Nhận biết: - Biết được quá trình xử
lí thông tin, thiết bị số Thông hiểu: - Hiểu cách chuyển đổi giữa các đơn vị lưu
trữ dữ liệu. |
2 |
1 |
2 |
2.
Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
Nhận biết: - Nhận biết được một số
thiết bị thông minh thông dụng, biết về các ứng dụng tin học. - Nêu được vai trò và ảnh
hưởng của mạng máy tính đối với cuộc sống, phương thức làm việc và học tập Hiểu
thiết bị thông minh là một hệ thống xử lí thông tin. |
1 |
1 |
|
||
2 |
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet |
1.
Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
Nhận biết: - Khái niệm mạng Lan,
Internet. -Biết các dịch vụ cơ bản
của điện toán đám mây -Khái niệm IoT Thông hiểu: -Hiểu sự khác biệt giữa
mạng Internet với mạng Lan -Hiểu
được vai trò của internet trong giao tiếp cộng đồng và trong giáo dục. |
3 |
1 |
1 |
|
|
2.
An toàn trên không gian mạng |
Nhận biết: -Nhận biết được các phần mềm xấu, các biểu hiện bị tấn công dữ liệu cá
nhân Thông hiểu: - Hiểu được những nguy cơ và
tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet. Vận dụng: - Biết sử dụng một số phần mềm phòng chống phần mềm xấu. |
2 |
2 |
1 |
3 |
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi
trường số |
1.
Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền |
Nhận biết: - Biết được những vấn đề
nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ
biến. Thông hiểu: -
Biết được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn
trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. |
2 |
2 |
1 |
4 |
Chủ đề E: Ứng dụng tin học |
1.
Phần mềm thiết kế đồ hoạ |
Nhận biết: - Biết được khái niệm về
thiết kế đồ họa, phân biệt được đồ họa vectơ và đồ họa điểm ảnh. Thông
hiểu: - Sử dụng được các chức
năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ họa Inkscape để vẽ hình đơn giản. |
1 |
2 |
|
2.
Bổ sung các đối tượng đồ hoạ |
Nhận
biết: -
Biết và sử dụng được một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh các đối tượng
đồ họa đơn giản. |
1 |
1 |
1 |
||
3.
Làm việc với đối tượng đường và văn bản |
Nhận
biết: - Biết các thao tác chỉnh
sửa hình |
1 |
|
|
||
5 |
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy
tính |
1.
Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python |
Nhận biết: - Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình bậc cao và ngôn ngữ lập
trình bậc cao Python. Biết cách tạo và thực hiện một chương trình Python. |
1 |
|
2 |
2.
Biến và lệnh gán |
Nhận
biết: - Biết
cách thiết lập biến - Biết sử dụng lệnh gán và thực hiện một số phép toán trên
kiểu số nguyên, số thực và xâu kí tự. Thông
hiểu: -
Phân biệt được biến và từ khoá |
1 |
1 |
2 |
||
3.
Các lệnh vào ra đơn giản |
Nhận
biết: - Biết và thực hiện được
một số lệnh vào ra đơn giản Thông
hiểu: Thực
hiện được một số chuyển đổi dữ liệu giữa các kiểu dữ liệu cơ bản. |
1 |
1 |
2 |
TRƯỜNG
THPT CHÂU THỊ TẾ TỔ:
Tổ GDKT&PL - TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN:
Tin học 11 – NĂM HỌC: 2024 – 2025
THỜI
GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
PHẦN I. Học sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 32. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1:
Để số hoá một cuốn sách (gồm văn bản và hình ảnh) cần dung lượng khoảng 32
MB. Nếu có 1 thẻ nhớ 64GB thì có thể số hoá được (xấp xỉ) khoảng bao nhiêu cuốn
sách?
A. 2046 cuốn sách. B.
2047 cuốn sách.
C. 2048 cuốn sách. D.
2049 cuốn sách.
Câu
2:
IoT là từ viết tắt của từ nào sau
đây?
A. Internet on Things. B.
Internet out Things.
C. Internet of Things. D.
Internet off Thinks.
Câu
3. Thiết
bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bảng. B.
Camera kết nối internet.
C. Điện thoại thông minh. D. Đồng hồ vạn niên.
Câu 4: Mạng
LAN là mạng gì trong các đáp án dưới đây?
A. Cục bộ. B. Diện rộng. C. Toàn cầu. D. Cá nhân.
Câu
5. Phương án nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về phần mềm độc hại?
A. Virus là phần mềm
có lợi cho người dùng.
B. Worm, sâu máy
tính là phần mềm độc hại.
C. Trojan là phần mềm
nội gián.
D. Spyware là tên gọi
khác của trojan.
Câu
6:
Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019,
quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ,
chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu,…) bao gồm các quyền nào sau đây?
A. Quyền nhân thân
và quyền tác giả. B.
Quyền tài sản và quyền tác giả.
C. Quyền nhân thân
và quyền tài sản. D.
Quyền tác giả và quyền tác phẩm.
Câu
7:
Phần mềm nào dưới đây là phần mềm thiết kế đồ hoạ?
A. B.
C.
D.
Câu
8: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tạo, chỉnh sửa hình vector?
A. Inkscape B. Adobe Photoshop
C. GIMP D.
Microsoft Paint.
Câu 9. Trong đồ họa vectơ, hình ảnh được
xác định theo:
A. đường nét. B.
đường thẳng.
C. chấm ảnh. D.
điểm ảnh.
Câu
10:
Trong Inkscape, thuộc tính W, H của đối tượng hình vuông, hình chữ nhật, có
ý nghĩa gì?
A. Chiều rộng, chiều
dài.
B. Bán kính của góc
bo.
C. Bán kính theo
phương ngang và thẳng đứng.
D. Góc của điểm đầu
và điểm cuối.
Câu
11:
Trong Inkscape, thuộc tính Start, End của đối tượng hình tròn, hình elip, có
ý nghĩa gì?
A. Góc của điểm đầu
và điểm cuối.
B. Chiều rộng, chiều
dài.
C. Bán kính của góc
bo.
D. Bán kính theo
phương ngang và thẳng đứng.
Câu
12:
Trong Inkscape, nếu trên hình vẽ có sẵn một hình sao 5 cánh nhọn, em cần
thay đổi tham số nào để các đỉnh ngôi sao trở nên cong?
A. Rounded. B.
Spoke ratio. C.
Corners. D. Ramdomized.
Câu
13:
Trong Inkscape, công cụ nào cho phép tạo các đối tượng văn bản đơn giản?
A. công cụ (Text Tool) B. công cụ
(Pen Tool)
C. công cụ (Node Tool) D. công cụ
(Pencil Tool)
Câu
14:
Tác giả của ngôn ngữ lập trình Python là ai?
A. Guido van
Rossum. B.
Bill Gate.
C. Python. D. Lee Central Paint.
Câu
15:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ
>>>
print('3 + 14 =', 3+14)
thì
ta nhận được kết quả gì?
A. 3 + 14 = 17. B. 17. C. 17.0. D. 3 + 14 = 3 + 14.
Câu
16:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ
>>>
3/14
thì
kết quả thu được có kiểu dữ liệu gì?
A. kiểu số thực. B.
kiểu số nguyên.
C. kiểu chuỗi. D.
kiểu boolean.
Câu
17:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, cú pháp của câu lệnh gán là gì?
A. <biến> =
<giá trị>. B.
<giá trị> = <biến>.
C. <biến> :=
<giá trị>. D.
<giá trị> := <biến>.
Câu
18:
Theo quy tắc đặt tên biến trong ngôn ngữ lập trình Python, ký tự đầu tiên của
tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?
A. chữ số. B.
chữ cái in thường.
C. kí tự gạch dưới.
_ D.
chữ cái in hoa.
Câu
19:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, tên biến nào dưới đây hợp lệ?
A. lop10A B. lop10@ C. 10A D. lop-10A
Câu
20:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ
>>> n=10
>>>
m=‘Tin Hoc’
>>> m+n
thì
ta nhận được kết quả gì?
A. chương trình báo
lỗi. B.
10.
C. Tin Hoc. D.
Tin Hoc 10.
Câu
21:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, lệnh nào có chức năng nhập dữ liệu vào từ
bàn phím?
A.
in() B.
input() C.
out() D.
print()
Câu
22: Trong ngôn ngữ lập trình Python, kiểu dữ liệu của biểu thức ‘3+1-4’ là gì?
A.
kiểu xâu kí tự. B.
kiểu số nguyên.
C.
kiểu số thực. D.
kiểu logic.
Câu
23:
Trong ngôn ngữ lập trình Python, ta gõ:
>>>
str(3+14)
thì
kết quả thu được là gì?
A.
‘17’ B.
chương trình báo lỗi
C.
17 D.
‘3+14’
Câu
24. Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn
An viết câu lệnh như sau:
>>>x = input(“Nhập số thực x: ”)
Câu lệnh trên đúng
theo yêu cầu đặt ra chưa?
A. Chương trình chạy đúng.
B. Chương trình báo lỗi không chạy.
C. Không xác định được lỗi.
D. Chương trình vẫn chạy nhưng
không đúng yêu cầu đặt ra.
PHẦN II. Học sinh trả lời
4 câu hỏi. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Giả sử để số hoá một
cuốn sách kể cả văn bản và hình ảnh cần khối lượng dữ liệu khoảng 50MB. Thư viện
của một trường có khoảng 2000 cuốn sách. Nếu số hoá thì cần khoảng bao nhiêu GB
để lưu trữ? Có thể chứa nội dung đó trong thẻ nhớ 256GB hay không?
Một số bạn học sinh cho
nhận xét như sau:
a) Thư viện của trường có khoảng 2000 cuốn sách được
số hóa và lưu trữ trong thẻ nhớ.
b) Một cuốn sách được số hóa kể cả văn bản và hình ảnh
cần khối lượng dữ liệu trên 50MB.
c) Thông tin là thư viện có khoảng 2000 cuốn sách
còn dữ liệu là số hóa khoảng 2000 cuốn sách chứa trong thẻ nhớ 256GB.
d) Để số hóa khoảng 2000 cuốn sách cần 97,7GB và có
thể chứa dữ liệu số hóa trong thẻ nhớ 256GB.
Câu 2. Công việc của cô
Bình phải làm tài liệu rất nhiều và phải di chuyển thường xuyên. Thay vì mua
thiết bị lưu trữ như: usb, ổ đĩa cứng (SSD,HDD) thì cô Bình lại đăng ký sử dụng
dịch vụ lưu trữ trực tuyến với dung lượng 2TB trên máy chủ của Google. Đồng thời,
cô có thể soạn thảo văn bản qua phần mềm Google Docs bất cứ lúc nào, bất cứ ở
đâu, dùng bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối đến máy chủ Google Docs qua Internet. Văn bản cũng được lưu trên
máy chủ của Google. Trong giờ thảo luận bài học, một học sinh có những nhận xét
sau:
a) Cô Bình đã đăng ký sử dụng dịch vụ điện toán đám
mây của Google.
b) Dịch vụ điện toán đám mây của Google mà cô Bình
đăng kí có tên là One Drive.
c) Dữ liệu của cô Bình được Google quản lý rất bảo mật
miễn không làm mất tài khoản và mật khẩu.
d) Google cung cấp cho cô bình một ổ đĩa trực tuyến
với dung lượng 2048GB.
Câu 3. Lê Tuấn Khang là một
Tiktoker nổi tiếng trên không gian mạng. Trong thời gian hiện nay, nhiều tài
khoản giả mạo Lê Tuấn Khang xuất hiện nhiều và có nhiều bình luận xấu về anh. Đồng
thời, thực
hiện các hành vi lừa đảo, đăng tải thông tin và hình ảnh cắt ghép sai sự thật. "Mấy
kiểu lừa đảo này nhiều quá, em chỉ có thể cảnh báo cô chú anh chị chứ không biết
làm gì khác được. Không nên tin bất cứ một bên nào nha cô chú anh chị",
anh viết. Trong giờ thảo luận làm thế nào an toàn trên không gian mạng, một
học sinh có những nhận xét về tình huống này như sau:
a) Tiktoker Lê Tuấn Khang đã bị bắt nạt trên không
gian mạng.
b) Kẻ xấu đã sử dụng hình ảnh của Lê Tuấn Khang để lừa
đảo người hâm mộ.
c) Hiện tại, tất cả thông tin liên quan đến Lê Tuấn
Khang đều là giả.
d) Nên thông báo cho cơ quan công an kèm theo những
chứng cứ mà anh bị bắt nạt.
Câu 4. Do mâu thuẫn ở một
diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác. Các bạn xung quanh
đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận
thiếu thiện ý trên mạng xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà ra
đi không để lại lời nhắn. Trong giờ thảo luận, một nhóm học sinh có nhận xét
sau:
a) Mạng xã hội là nơi để thể hiện sự tiêu cực của
nhiều người.
b) Một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ gây thương tích
là vi phạm pháp luật.
c) Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn quay
phim rồi đưa lên mạng xã hội là vi phạm về đạo đức.
d) Không nên bỏ nhà ra đi mà hãy chia sẻ suy nghĩ của
mình với người thân hoặc báo công an nếu sự việc trầm trọng hơn.
TRƯỜNG
THPT CHÂU THỊ TẾ TỔ:
Tổ GDKT&PL-TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐÁP
ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN:
Tin học 11 – NĂM HỌC: 2024 – 2025
THỜI
GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương
án lựa chọn. Học sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 32
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
C |
C |
D |
A |
A |
C |
A |
A |
A |
A |
A |
A |
Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
ĐA |
A |
A |
A |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
PHẦN
II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học
sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh
chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu
hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu
hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu
hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi
được 1 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp
án |
a) Đ b) S c) Đ d) Đ |
a) Đ b) S c) Đ d) Đ |
a) Đ b) S c) Đ d) Đ |
a) S b) Đ c) Đ d) Đ |