MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - TIN HỌC 10 - NĂM 2024 - 2025

 


SỞ GDĐT AN GIANG

TRƯỜNG THPT CHÂU THỊ TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

 MÔN: TIN HỌC 10 – NĂM HỌC: 2024 – 2025

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

 

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kĩ năng

Mức độ

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

ĐS

TN

ĐS

TN

ĐS

1

Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức

1. Thông tin và xử lí thông tin.

4

 

2

 

 

 

15%

(1.5 điểm)

2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội.

4

 

2

 

 

1

25%

(2.5 điểm)

2

Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet

1. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

4

 

2

 

 

 

15%

(1.5 điểm)

2. An toàn trên không gian mạng

4

 

3

 

 

1

27.5%

(2.75 điểm)

3

Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền.

4

 

3

 

 

 

17.5%

(1.75 điểm)

Tổng

20

 

12

 

 

 

 

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

50

30

20

10

Tỉ lệ chung

80

20

100

 

 

 

 

 


DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN BỘ MÔN

 

Trần Ngọc Diễm


 

SỞ GDĐT AN GIANG

TRƯỜNG THPT CHÂU THỊ TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

MÔN: Tin học 10 – NĂM HỌC: 2024 – 2025

THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT

 

TT

Nội dung kiến thức

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức  độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 1

 

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

 

Thông tin và xử lí thông tin

Nhận biết:

- Biết được quá trình xử lí thông tin, thiết bị số

Thông hiểu:

- Hiểu cách chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu.

4 (TN)

2 (TN)

 

6

Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

Nhận biết:

- Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng, biết về các ứng dụng tin học.

- Nêu được vai trò và ảnh hưởng của mạng máy tính đối với cuộc sống, phương thức làm việc và học tập
Thông hiểu:

Hiểu thiết bị thông minh là một hệ thống xử lí thông tin.

Vận dụng: Biết sử dụng một số thiết bị thông minh

4 (TN)

2 (TN)

1

7

2

Chủ đề 2

MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

Nhận biết:

- Khái niệm mạng Lan, Internet.

-Biết các dịch vụ cơ bản của điện toán đám mây

-Khái niệm IoT

Thông hiểu:

-Hiểu sự khác biệt giữa mạng Internet với mạng  Lan

-Hiểu được vai trò của internet trong giao tiếp cộng đồng và trong giáo dục.

4 (TN)

2 (TN)

 

6

An toàn trên không gian mạng

Nhận biết:

-Nhận biết được các phần mềm xấu, các biểu hiện bị tấn công dữ liệu cá nhân

Thông hiểu:

- Hiểu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet.

Vận dụng:

- Biết sử dụng một số phần mềm phòng chống phần mềm xấu.

4 (TN)

3 (TN)

1

8

3

Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền.

Nhận biết:

- Các văn bản quy phạm pháp luật đối với người dùng trên mạng

- Biết khái niệm quyền tác giả, quyền thân nhân.

- Nhận biết các hành vi bắt nạt, lừa đào qua mạng

Thông hiểu:

- Hiểu được một số quy định pháp lí đối với người dùng trên mạng.

 

4 (TN)

3 (TN)

 

7

Tổng

20

12

2

34

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

50%

30%

20%

 

Tỉ lệ chung

80%

20%

 

 

 


DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN BỘ MÔN

 

Trần Ngọc Diễm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN HỌC

LỚP 10, NĂM HỌC: 2024 – 2025

I. PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 32

(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm)

 

Đề\câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

101

B

C

C

D

C

B

B

D

C

A

B

C

D

B

D

C

C

A

A

D

B

D

D

C

B

A

A

B

D

D

B

D

102

C

A

C

B

C

A

C

C

C

B

B

C

A

C

C

A

C

B

C

D

C

B

D

D

C

C

C

B

A

C

C

B

103

D

B

C

D

B

B

B

C

A

B

A

A

B

C

C

B

C

D

D

D

B

C

C

D

D

B

B

C

C

B

A

B

104

D

B

A

B

C

D

B

A

D

A

C

C

C

A

B

A

B

D

A

D

C

C

C

D

B

D

A

C

C

A

C

B

 

II. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

-   Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;

-   Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.

 

 

Câu 1

Đúng

Sai

Câu 2

Đúng

Sai

a)

 

x

a)

 

x

b)

x

 

b)

x

 

c)

 

x

c)

x

 

d)

 

x

d)

 

x

 

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Lên đầu trang