ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN HỌC
LỚP 10, NĂM HỌC : 2024 – 2025
Bài
1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN
Câu
1:
Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?
A.
Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả.
B.
Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả.
C.
Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu.
D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ
liệu.
Câu
2:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
1 B = 8 bit.
B.
1 KB = 1024 B.
C.
Máy tính truy cập trong bộ nhớ tới từng bit.
D.
Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau lần.
Câu
3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Với vai trò là ý nghĩa, thông tin không có tính toàn vẹn.
B.
Thông tin là tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C.
Thông tin và dữ liệu không có tính độc lập tương đối.
D.
Thông tin không gắn với quá trình nhận thức.
Câu
4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Với
vai trò là ý nghĩa, thông tin không có tính toàn vẹn.
B.
Thông tin và dữ liệu không có tính độc lập tương đối.
C.
Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
D.
Thông tin không gắn với quá trình nhận thức.
Câu
5:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
B.
Trong máy tính, dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
C.
Với vai trò là ý nghĩa, thông tin có tính toàn vẹn.
D.
Trong máy tính, dữ liệu được thể hiện dưới dạng văn bản, âm thanh, mùi vị.
Câu
6:
Thiết bị nào dưới đây, không phải là
thiết bị số?
A.
Đồng hồ cơ. B.
Bộ thu phát wifi.
C.
Thẻ nhớ. D.
Laptop.
Câu
7:
Thiết bị nào dưới đây, là thiết bị số?
A.
Đĩa hát. B.
Đồng hồ lịch vạn niên.
C.
Đồng hồ cơ. D.
Laptop.
Câu
8:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Máy tính xử lí thông tin với tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng
được nâng cao.
B.
Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một
thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.
C.
Nhờ tin học và thiết bị số, công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc
độ và độ tin cậy truyền thông tin được cải thiện nhanh chóng.
D.
Internet kết nối rất nhiều thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng
lồ, trong đó có các website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.
Câu
9:
Cần dung lượng bao nhiêu GB trong thẻ
nhớ để có thể lưu trữ 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương
nhau là 16 MB?
A. 4 GB B. 5 GB C. 6 GB D. 7 GB
Câu
10:
Để số hoá một cuốn sách (gồm văn bản và hình ảnh) cần dung lượng khoảng 50 MB.
Nếu có 1 thẻ nhớ 128 GB thì có thể số hoá được (xấp xỉ) khoảng bao nhiêu cuốn
sách?
A.
2612 cuốn sách B.
2631 cuốn sách
C.
2621 cuốn sách D.
2613 cuốn sách
BÀI 2. VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG
MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI
Câu 11: Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A.
Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử có thể hoạt động một cách tự chủ để tiếp
nhận, xử lí và truyền dữ liệu.
B.
Thiết bị thông minh không có khả năng tương tác với các thiết bị khác một cách
tự động qua mạng không dây.
C.
Một số thiết bị thông minh hiện nay có khả năng “bắt chước” tất cả các hành vi
và cách tư duy của con người.
D.
Thiết bị thông minh không thể đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.
Câu
12:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A.
Cân điện tử. B.
Laptop.
C.
Máy ảnh số. D.
Đồng hồ cơ.
Câu
13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
A.
Máy tính bảng. B.
Camera kết nối internet.
C.
Điện thoại thông minh. D.
Đồng hồ vạn niên.
Câu
14:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tin học được ứng dụng trong lĩnh vực: quản lí, tự động hoá, giải quyết bài toán
khoa học kĩ thuật, giao tiếp cộng đồng và thay đổi cách thức àm việc của nhiều
ngành nghề.
B.
Các thành tựu phát triển của tin học: hệ điều hành, mạng và internet, các ngôn
ngữ lập trình bậc cao, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu
khoa học của tin học.
C.
IoT là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau nhằm thu thập và xử lí
thông tin một cách tự động, tức thời trên diện rộng và là một yếu tố cơ bản
trong cách mạng công nghiệp 2.0
D.
Sự phát triển mang tính bùng nổ của mạng máy tính và internet là những yếu tố
quyết định để máy tính trở thành một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
Câu
15:
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra vào lúc nào?
A.
Cuối thế kỉ 20 đầu thế kỉ 21. B.
Cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.
C.
Cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20. D.
Đầu thế kỉ 21.
Câu
16: IoT
là từ viết tắt của từ nào?
A.
Internet on Things. B. Internet
out Things.
C.
Internet of Things. D. Internet
off Thinks.
Câu
17:
Trí tuệ nhân tạo viết tắt (tiếng
Anh) là gì?
A. IA. B.
IoT. C. AI. D. ToI.
Câu
18:
Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống nào?
A. ToI. B.
WWW. C. TCP/IP. D. IoT.
Câu
19: Phát
biểu nào sau đây là sai?
Nếu
không có máy tính và các thiết bị
thông minh thì:
A.
Học online, trực tuyến không cần đi xa, …
B.
Thiếu tiện nghi hiện đại.
C.
Thực hiện công việc tốn nhiều thời gian, chi phí hơn.
D.
Thực hiện nhiều công việc nguy hiểm hơn.
Câu
20:
Phát biểu nào sau đây là sai?
Tin
học đã giúp gì cho em trong học tập?
A.
Học online, trực tuyến không cần đi xa, …
B.
Thực hiện công việc tốn nhiều thời gian, chi phí hơn.
C.
Trao đổi với bạn bè, thầy cô thông qua mạng xã hội.
D.
Tra cứu nội dung học tập trên Internet.
BÀI 8. MẠNG MÁY
TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI
Câu
21: Mạng LAN là gì?
A.
Mạng cục bộ. B.
Mạng diện rộng.
C.
Mạng toàn cầu. D.
Mạng cá nhân.
Câu
22:
Mạng WAN là gì?
A.
Mạng cục bộ. B.
Mạng diện rộng.
C.
Mạng toàn cầu. D.
Mạng cá nhân.
Câu
23:
Mạng Internet là gì?
A.
Mạng diện rộng. B.
Mạng cục bộ.
C.
Mạng toàn cầu. D.
Mạng cá nhân.
Câu
24:
Ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet?
A.
Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet.
B.
Công ty Android.
C.
Công ty Microsoft.
D.
Công ty Apple.
Câu
25:
Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không
phải là thiết bị mạng?
A. Router. B.
Hub. C. Switch. D. Webcam.
Câu 26:
Trong các loại dịch vụ đám mây cơ bản,
phần mềm soạn thảo Google Docs thuộc loại dịch vụ nào?
A. PaaS. B. SaaS. C. IaaS. D.
IoT.
Câu 27:
Trong các loại dịch vụ đám mây cơ bản, việc cho thuê nền tảng thuộc loại dịch vụ
nào?
A. IaaS. B. SaaS. C.
PaaS. D. IoT.
Câu 28:
Trong các loại dịch vụ đám mây cơ bản,
việc lưu trữ thông tin trên Internet thông qua Google Drive thuộc loại dịch
vụ nào?
A. IaaS. B. SaaS. C. PaaS. D. IoT.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
IoT được xem là một nội dung chủ chốt của cuộc cách mạng công nghiệp 3.0.
B.
IoT là việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử
lí dữ liệu.
C.
IoT có khả năng thu thập dữ liệu trên diện rộng, phát hiện và xử lí kịp thời
các vụ việc phát sinh.
D.
IoT có thể làm việc ở những nơi có điều kiện bất lợi mà con người không làm được.
BÀI 9. AN TOÀN
TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG
Câu
30: Để tự bảo vệ mình trên mạng, ta phải
làm gì?
A.
Chỉ truy cập các trang web tin cậy.
B.
Truy cập vào các trang web độc hại.
C.
Kết bạn với những người không quen biết.
D.
Để lộ thông tin cá nhân.
Câu
31:
Cách nào sau đây không làm lộ mật khẩu
tài khoản?
A.
Máy tính bị nhiễm virus do tải các phần mềm độc hại.
B.
Bị đánh cắp tài khoản facebook, zalo, youtube.
C.
Giữ bí mật thông tin cá nhân.
D.
Truy cập vào trang web hoặc đường link độc hại.
Câu
32:
Phần mềm nào sau đây không phải là
phần mềm độc hại?
A.
Virus. B.
Microsoft Word.
C.
Worm. D.
Trojan.
Câu
33:
Chương trình nào sau đây không phải
là chương trình diệt virus?
A. BKAV. B. Norton
AntiVirus.
C. Kaspersky. D. Winrar
Câu
34:
Biện pháp nào sau đây dùng để bảo vệ thông tin cá nhân?
A.
Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.
B.
Sử dụng mạng wifi công cộng.
C.
Để cho máy tính nhiễm phần mềm gián điệp.
D.
Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội.
Câu 35:
Phần mềm độc hại là gì?
A.
là phần mềm Microsoft Excel.
B.
là phần mềm gián điệp.
C.
là phần mềm tạo thuận tiện cho người dùng.
D.
là phần mềm Photoshop.
Câu 36: Chương trình nào sau đây là chương trình diệt virus?
A. Python. B.
Pascal. C. BKAV. D. Corel.
Câu
37: Phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
Virus là phần mềm có lợi cho người dùng.
B.
Virus và worm là phần mềm độc hại.
C.
Trojan là phần mềm nội gián.
D.
Phần mềm độc hại là phần mềm bất lợi cho người dùng.
Câu
38:
Biện pháp nào sau đây dùng để bảo vệ thông tin cá nhân?
A.
Giữ cho máy tính không bị nhiễm các phần mềm gián điệp.
B.
Không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
C.
Không trả lời mail hay tin nhắn, không tranh luận với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
D.
Hãy lưu giữ tất cả bằng chứng.
Câu
39:
Khi bị bắt nạt qua mạng, chúng ta cần phải làm gì?
A.
Hãy lưu giữ tất cả bằng chứng. Chia sẻ với bố mẹ hoặc thầy cô. Khi sự việc
nghiêm trọng hãy báo công an kèm theo bằng chứng.
B.
Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.
C.
Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng
D.
Giữ cho máy tính không bị nhiễm các phần mềm gián điệp.
BÀI 11. ứng xử trên môi trường số. nghĩa vụ tôn trọng
bản quyền
Câu
40:
Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A.
Đưa tin không phù hợp lên mạng.
B.
Đưa tin đúng sự thật lên mạng.
C.
Dạy học online.
D.
Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.
Câu
41:
Hành vi đánh bạn (người đánh đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự) thuộc vi phạm
nào?
A. Vi phạm đạo đức. B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm văn hoá. D. Không vi phạm nào cả.
Câu
42:
Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự
thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự
việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi
phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?
A.
Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
B.
Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
C.
Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
D.
Điều 104, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
Câu
43: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019,
quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ,
chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu,…) bao gồm các quyền nào sau đây?
A. Quyền nhân thân và quyền tác giả. B. Quyền tài sản và quyền tác giả.
C. Quyền nhân thân và quyền tài sản. D. Quyền tác giả và quyền
tác phẩm.
Câu
44: Nếu đăng tin trên mạng xã hội có tính xúc phạm đến người khác thì hành vi
này thuộc vi phạm nào?
A.
Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay vi phạm pháp luật.
B.
Vi phạm đạo đức.
C.
Vi phạm pháp luật.
D.
Không vi phạm gì.
Câu
45: Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ
Internet?
A.
Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày13/8/2008.
B.
Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013.
C.
Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020.
D.
Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ban hành ngày17/6/2021.
Câu
46:
Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A.
Công bố thông tin cá nhân không được phép.
B.
Đưa tin không phù hợp lên mạng.
C.
Mạo danh tác giả.
D.
Phát tán thư điện tử, tin nhắn rác.
Câu
47:
Các vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia mạng xã hội facebook là gì?
A. Thách thức đánh nhau. B.
Hẹn bạn đi học thêm.
C. Trao đổi học tập. D. Gửi tin
nhắn chúc mừng sinh nhật.
Câu
48:
Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép thì hành vi
này thuộc loại vi phạm gì?
A. Không vi phạm gì. B. Vi phạm
đạo đức.
C. Vi phạm quyền nhân thân. D. Vi phạm pháp
luật.