BÀI 23: MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU DANH SÁCH
1. Yêu cầu cần đạt
- Biết cách duyệt danh sách bằng toán tử
in
. - Biết và thực hiện được một số phương thức thường dùng với danh sách trong Python.
2. Duyệt danh sách với toán tử in
Ví dụ 1: Kiểm tra giá trị có trong danh sách hay không
A = [1, 2, 3, 4, 5]
print(2 in A) # Kết quả: True
print(10 in A) # Kết quả: False
Ví dụ 2: Duyệt từng phần tử trong danh sách bằng in
A = [10, 11, 12, 13, 14, 15]
for k in A:
print(k, end=" ")
# Kết quả: 10 11 12 13 14 15
Ghi nhớ:
in
giúp kiểm tra một phần tử có trong danh sách hay không, trả vềTrue
hoặcFalse
.- Có thể duyệt nhanh danh sách bằng
for ... in
mà không cần dùngrange()
.
3. Một số lệnh làm việc với danh sách
3.1. Lệnh clear()
- Xóa toàn bộ danh sách
A = [1, 2, 3, 4, 5]
A.clear()
print(A) # Kết quả: []
3.2. Lệnh remove(value)
- Xóa phần tử đầu tiên có giá trị value
A = [1, 2, 3, 4, 5]
A.remove(1)
print(A) # Kết quả: [2, 3, 4, 5]
3.3. Lệnh insert(index, value)
- Chèn giá trị value
vào vị trí index
A = [1, 2, 6, 10]
A.insert(2, 5)
print(A) # Kết quả: [1, 2, 5, 6, 10]
Một số lệnh phổ biến khác:
Lệnh | Công dụng |
---|---|
A.append(x) | Thêm phần tử x vào cuối danh sách A |
A.insert(k, x) | Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A |
A.clear() | Xóa toàn bộ dữ liệu danh sách A |
A.remove(x) | Xóa phần tử x khỏi danh sách A |
4. Củng cố - Vận dụng
Nhiệm vụ 1: Nhập danh sách n học sinh và in theo thứ tự ngược lại
n = int(input("Nhập số lượng học sinh: "))
hoc_sinh = []
for _ in range(n):
ten = input("Nhập tên học sinh: ")
hoc_sinh.insert(0, ten) # Chèn vào đầu danh sách
print("Danh sách học sinh theo thứ tự ngược lại:")
for hs in hoc_sinh:
print(hs)
Nhiệm vụ 2: Xóa các phần tử nhỏ hơn 0 trong danh sách A
A = [3, -1, 4, -5, 2, -7, 8]
A = [x for x in A if x >= 0] # Lọc bỏ phần tử nhỏ hơn 0
print(A) # Kết quả: [3, 4, 2, 8]
Nhiệm vụ 3: Tìm vị trí đầu tiên có ba số liên tiếp là 1, 2, 3
A = [5, 1, 2, 3, 4, 1, 2, 3]
found = False
for i in range(len(A) - 2):
if A[i] == 1 and A[i+1] == 2 and A[i+2] == 3:
print(f"Vị trí đầu tiên: {i}")
found = True
break
if not found:
print("Không tìm thấy mẫu")
5 - TRẮC NGHIỆM
Chủ đề:
Tin Học 10