|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHÂU THỊ TẾ |
ĐỀ KIỂM
TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC
2024 - 2025 Môn: Tin
học, Lớp 11 Thời gian
làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
Mã đề 111
Họ tên học
sinh:.........................................................................................
Lớp: .................
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 32. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1: Phần mềm thương mại
trong tiếng anh gọi là?
A.
Internal Software B. Free
Software
C.
Commercial Software D. Open-source
Software
Câu 2: Khi sử dụng
internet, có thể?
A. bị
lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
B. bị
lừa đảo hoặc lợi dụng
C. máy
tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. tin
tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
Câu 3: Thiết bị vừa
vào - ra là thiết bị:
A.
Loa. B. Màn
hình cảm ứng.
C.
Chuột. D. Bàn
phím.
Câu 4: Chuột là?
A. Thiết
bị ra phổ biến
B. Thiết
bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu
C. Thiết
bị vào - ra phổ biến
D. Thiết
bị chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình
Câu 5: Đâu là tính năng
của ổ đĩa trực tuyến
A. Tải
tệp lên ổ đĩa trực tuyến
B. Dễ
dàng tìm kiếm
C. Dung
lượng bộ nhớ lớn
D. Chi
phí rẻ
Câu 6: Điều nào cho chúng
ta dễ dàng nhận biết nhất là đang bị lừa đảo?
A. Gửi
Email đi phỏng vấn công việc
B. Nhắn
tin hỏi thăm sức khỏe
C. Người
thân gọi điện hỏi thăm sức khỏe
D. Tin
nhắn lạ hỏi vay tiền, vay thẻ nạp điện thoại
Câu 7: Chọn câu phát biểu
đúng nhất trong các câu sau:
A. Các
thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
B. Các
thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
C. Các
thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
D. Các
thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột.
Câu 8: Các thiết bị vào
cho phép?
A. Chuyển
thông tin từ máy tính ra ngoài
B. Trao
đổi thông tin hai chiều
C. Nhập
dữ liệu vào máy tính
D. đưa
dữ liệu vào – ra máy tính
Câu 9: Các tham số của bộ
nhớ thường?
A. Tốc
độ xử lí, thời gian truy cập trung bình của bộ nhớ
B. Dung
lượng, tốc độ xử lí
C. Dung
lượng của bộ nhớ, thời gian truy cập trung bình của bộ nhớ
D. Dung
lượng, thời gian truy cập trung bình của bộ nhớ
Câu 10: CPU có chức năng?
A. xử lý các chương trình vi tính, dữ kiện
đầu vào của máy tính và xử lý tất cả các lệnh mà CPU nhận được từ phần cứng và
phần mềm chạy trên laptop hay máy tính
B. lưu
trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí bởi CPU
C. bộ nhớ tạm của máy giúp lưu trữ thông tin
hiện hành để CPU có thể truy xuất và xử lý
D. lưu các dữ liệu hệ thống cố định và
các chương trình kiểm tra hay
khởi động máy tính
Câu 11: Bộ xử lí trung tâm
có các thành phần cơ bản nào?
A. Bộ điểu khiển, ALU, thanh ghi
B. Bộ số học và logic, bộ nhớ đệm
C. Control
Unit, ALU, Register, Cache
D. Control
Unit, A Memory Unit, Register, Cache
Câu 12: Em hãy kể tên các
dịch vụ lưu trữ trực tuyến mà em biết?
A. Google
Drive, Google, iCloud, Dropbox
B. Google
Drive, One Drive, iCloud, Apple
C. Google
Drive, One Drive, iCloud, Dropbox
D. Microsoft,
One Drive, iCloud, Dropbox
Câu 13: Phần mềm thương
mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng?
A.
Word và Calc. B. Word
và Writer.
C.
Excel và Writer. D. Word
và Excel.
Câu 14: Các thiết bị bên
trong máy tính gồm:
A. CPU,
Loa, ROM, SSD, HDD
B. CPU,
RAM, ROM, SSD, HDD
C. CPU,
RAM, ROM, SSD, Bàn Phím
D. CPU,
RAM, Chuột, SSD, HDD
Câu 15: Nhược điểm của
“lưu trữ đám mây” là gì?
A.
Cần có internet B. Cần
có công cụ khai thác
C.
Cần có máy tính D. Cần
có điện thoại
Câu 16: Phần mềm “đặt
hàng” là phần mềm?
A. được
cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể sửa đổi, cải tiến
B. được
thiết kế theo yêu cầu của từng khách hàng
C. được
thiết kế dựa trên nhu cầu chung của nhiều người
D. tự
do sử dụng mà không mất chi phí, không cần xin phép
Câu 17: Các thiết bị ra
là?
A. Chuyển
thông tin từ máy tính ra ngoài
B. Trao
đổi thông tin hai chiều
C. Nhập
dữ liệu vào máy tính
D. Đưa
dữ liệu vào – ra máy tính
Câu 18: Đâu không phải là
quy tắc sử dụng Internet an toàn?
A.
Dừng lại, không gửi B. Mở
và xem
C.
Hãy chậm lại D. Kiểm
tra ngay
Câu 19: Bộ xử lí trung tâm
là gì?
A. RAM B. ROM C. CPU D. SSD
Câu 20: Phần mềm ứng dụng
là?
A. Một công cụ không thể thiếu khi người dùng
sử dụng máy tính hỗ trợ phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng
B. Một thuật ngữ dùng để miêu tả tất cả những
thiết bị vật lý hữu hình nằm ở bên trong và bên ngoài máy tính mà người dùng có thể nhìn thấy và cầm nắm
chúng được.
C. Người
có nhu cầu sử dụng phần mềm ứng dụng thông qua hệ điều hành và phần cứng máy
tính
D. Phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần
cứng máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung cho các chương trình máy
tính.
Câu 21: Cơ chế "plug
& play" giúp hệ điều hành?
A. Nhận
biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự
động
B. Nhận
biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách
tự động
C. Nhận
biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách
thụ động
D. Xóa
bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự
động
Câu 22: Hệ điều hành có
mấy nhóm chức năng cơ bản?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 23: Lưu trữ trên Internet
còn được gọi là:
A. lưu
trữ cục bộ.
B. lưu
trữ trên máy tính.
C. lưu
trữ trên các thiết bị nhớ.
D. lưu
trữ đám mây.
Câu 24: Khi người dùng
được cấp một không gian nhớ trực tuyến dùng để lưu trữ các tệp cũng như thư mục
của mình. Không gian nhớ trực tuyến đó còn có tên gọi khác là:
A.
Thẻ nhớ. B. Ổ
đĩa trực tuyến.
C.
Ổ đĩa cục bộ. D. Bộ
nhớ ngoài.
Câu 25: Hai hệ điều hành
phổ biến cho thiết bị di động?
A.
CONTROL và BETA B. MAC
và JAVA
C.
IOS và Android D. Android
và QC
Câu 26: Em hãy cho biết thiết bị sau đây là thiết bị gì?

A.
Bộ nhớ trong RAM. B. Bộ
nhớ trong ROM.
C.
Bộ nhớ ngoài. D. Bộ
xử lí trung tâm CPU.
Câu 27: Phân loại phần mềm
theo cách chuyển giao sử dụng, gồm có các loại phần mềm nào sau đây?
A. Phần
mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
B. Phần
mềm Inskcape, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
C. Phần
mềm Inskcape, phần mềm photoshop, phần mềm corel.
D. Phần
mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm Microsoft Word.
Câu 28: Bàn phím là?
A. Thiết
bị thông dụng để nhập dữ liệu
B. Thiết
bị ra phổ biến
C. Thiết
bị vào - ra phổ biến
D. Thiết
bị chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình
Câu 29: Khi sử dụng lại
các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là?
A.
Từ khóa cần tìm B. Bản
quyền
C.
Địa chỉ trang web D. Thông
tin người lạp web
Câu 30: Đâu không phải là
phương cách lừa đảo trên mạng?
A. Nhắn
tin SMS lừa đảo
B. Trả
tiền hàng cho shippe khi nhận hàng
C. Hack
nick facebook để nhắn tin lừa đảo
D. Giả
danh cơ quan chức năng để gọi điện lừa đảo
Câu 31: Người dùng là?
A. Một công cụ không thể thiếu khi người dùng
sử dụng máy tính hỗ trợ phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng
B. Phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần
cứng máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung cho các chương trình máy
tính.
C. Một thuật ngữ dùng để miêu tả tất cả những
thiết bị vật lý hữu hình nằm ở bên trong và bên ngoài máy tính mà người dùng có thể nhìn thấy và cầm nắm
chúng được.
D. Người
có nhu cầu sử dụng phần mềm ứng dụng thông qua hệ điều hành và phần cứng máy
tính
Câu 32: Phần mềm nguồn mở
là?
A. phần
mềm để bán.
B. phần
mềm dùng để mở các phần mềm khác.
C. phần
mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép.
D. phần
mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát
triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép.
PHẦN II. Học sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cấu tạo của máy tính gồm nhiều bộ phận và có cơ cấu
hoạt động rất phức tạp. Một học sinh nhận xét về hoạt động của máy tính như
sau:
a) Bộ phận quan trọng nhất của máy tính là CPU
b) Tần số đồng hồ xung được
dùng để đánh giá tốc độ của
CPU và ký hiệu là MB/s
c) Hệ nhị phân là phương thức cơ bản mà máy tính sử
dụng để lưu trữ và xử lý dữ liệu. Ta có thể cộng hai hệ nhị phân như sau: 110 + 111 = 1101
d) Ta có thể biểu
diễn số 14 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được 1111
Câu 2. Máy tính là một thiết bị số thông minh, có khả năng xử
lý và lưu trữ dữ liệu, đồng thời kết nối với các thiết bị khác để phục vụ cho
nhiều nhu cầu khác nhau của con người. Dưới đây là một số điểm nổi bật về vai
trò của máy tính với các thiết bị số.
a) Màn hình là thiết bị vào phổ biến nhất mà máy
tính có thể kết nối
b) Một màn hình có kích thước chiều dài và chiều
rộng là 40cm × 25cm. Thì màn hình đó có kích thước 18.57 inch. Biết 1 inch ≈
2,54 cm.
c) Webcam là một thiết bị rất phổ biến, được kết nối
với máy tính để nhận và truyền tải thông tin dưới dạng hình ảnh và video
d) Trước khi
máy tính kết nối với các thiết bị số, nó cần có một môi trường trung gian, thường
là hệ điều hành hoặc phần mềm điều khiển thiết bị.
-----------------------------------------------
----------- HẾT
----------

