NGÂN HÀNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC
11
BÀI 1 – HỆ
ĐIỀU HÀNH
I – NHẬN BIẾT
Câu
1: Người dùng là?
A. Một thuật ngữ dùng để miêu tả tất cả những thiết bị vật lý
hữu hình nằm ở bên trong và bên ngoài máy tính mà người dùng có thể nhìn thấy và cầm nắm chúng được.
B. Phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần cứng
máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung
cho các chương trình máy tính.
C. Một công cụ không thể thiếu khi người dùng sử dụng máy
tính hỗ
trợ phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng
D. Người có nhu cầu
sử dụng phần mềm ứng dụng thông qua hệ điều hành và phần cứng máy tính
Câu
2: Phần mềm ứng dụng là?
A. Một thuật ngữ dùng để miêu tả tất cả những thiết bị vật lý
hữu hình nằm ở bên trong và bên ngoài máy tính mà người dùng có thể nhìn thấy và cầm nắm chúng được.
B. Phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần cứng
máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung
cho các chương trình máy tính.
C. Một công cụ không thể thiếu khi người dùng sử dụng máy
tính hỗ
trợ phục vụ cho nhu cầu sử dụng của người dùng
D. Người có nhu cầu
sử dụng phần mềm ứng dụng thông qua hệ điều hành và phần cứng máy tính
II – THÔNG HIỂU
Câu
1: Lịch sử phát triển của hệ điều hành trải qua bao nhiêu thế hệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
Câu
2: Các máy tính ở thế hệ thứ nhất có đặc điểm gì?
A.
Có hệ điều hành B. Người ta dùng băng giấy hay bìa đục
lỗ
C. Không có hệ điều
hành D. Thời gian xử lý dữ liệu nhanh
Câu
3: Các máy tính ở thế hệ thứ hai có đặc điểm gì?
A.
Có hệ điều hành B. Người ta dùng băng giấy hay
bìa đục lỗ
C.
Không có hệ điều hành D. Thời gian xử lý dữ liệu nhanh
Câu
4: Các máy tính ở thế hệ thứ ba có đặc điểm gì?
A. Có hệ điều hành B. Người ta dùng băng giấy hay bìa đục lỗ
C.
Không có hệ điều hành D. Thời gian xử lý dữ liệu chậm, dễ sai
sót
Câu
5: Hệ điều hành có mấy nhóm chức năng cơ bản?
A.
2 B. 3 C. 4 D. 5
III – VẬN DỤNG THẤP
Câu
1: Điểm giống nhau của hệ điều hành cho thiết bị di động và hệ điều hành của
máy tính?
A. Điều là một phần
mềm quản lý toàn bộ các thành phần khác trên một thiết bị điện tử
B. Quản lý toàn bộ
các thành phần khác trên một thiết bị điện tử
C. Điều là một phần
mềm nền tảng cho phép điều hành
D. Điều là một phần
mềm nền tảng cho phép điều hành, quản lý toàn bộ các thành phần khác trên một
thiết bị điện tử
Câu
2: Điểm khác nhau của hệ điều hành cho thiết bị di động và hệ điều hành của máy
tính?
A. Hệ điều hành cho
thiết bị di động được dùng cho máy tính để bàn, laptop
B. Hệ điều hành cho
thiết bị di động trả phí khi sử dụng
C. Hệ điều hành của
máy tính được dùng miễn phí
D. Hệ điều hành cho
thiết bị di động được dùng miễn phí
Câu
3: Vì sao hệ điều hành
di động ưu tiến cao cho giao tiếp thân thiện và kết nối mạng di động?
A. Tính chủ động, giao diện thân thiện, kết nối mạng không dây
B. Tính thân thiên, giao diện thân thiện, kết nối mạng không dây
C. Tính bị động, giao diện thân thiện, kết nối mạng không dây
D. Tính di động, giao diện thân thiện, kết nối mạng không dây
IV – VẬN DỤNG CAO
Câu
1: Các thiết bị sử dụng hệ điều hành gồm?
A. Máy tính, điện
thoại thông minh, lò vi sóng, đồng hồ
B. Máy tính, điện
thoại thông minh, robot, đồng hồ
C. Máy tính, máy giặc,
lò vi sóng, đồng hồ
D. Máy tính, điện
thoại thông minh, laptop, robot
Câu 2. Cho ví dụ một thiết bị không sử dụng hệ điều hành.
A. Đồng hồ. B. Laptop.
C. Máy tính bảng. D. Điện thoại thông minh.
BÀI 3 – PHẦN
MỀM NGUỒN MỞ VÀ PHẦN MỀM CHẠY TRÊN INTERNET
I – NHẬN BIẾT
Câu 1. Phần mềm nguồn mở là
A.
phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến,
phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép.
B. phần
mềm để bán.
C. phần
mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép.
D. phần
mềm dùng để mở các phần mềm khác.
Câu 2. Phân loại phần mềm theo cách chuyển
giao sử dụng gồm có
A. Phần mềm thương mai, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở
B. Phần mềm thương mai, phần mềm đặt hàng, phần mềm nguồn mở
C. Phần mềm thương mai, phần mềm tự do, phân mềm
đóng gói
D. Phần mềm thương mai, phần mềm tự do, phần mềm
nguồn đóng
Câu 3. Phần mềm thương mại trong tiếng anh gọi
là?
A. Commercial Software B.
Free Software
C.
Open-source Software D. Internal Software
II – THÔNG HIỂU
Câu 1. Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức
năng?
A. Word và Writer. B. Word và Calc.
C.
Excel và Writer. D. Word và Excel.
Câu 2. Phân loại phần mềm theo cách chuyển giao sử dụng, gồm có các loại
phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm thương mại, phần
mềm tự do, phần mềm Microsoft Word.
B.
Phần mềm Inskcape, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
C.
Phần mềm Inskcape, phần mềm photoshop, phần mềm corel.
D.
Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
III – VẬN DỤNG THẤP
Câu 1. Phần mềm chạy trên Internet là phần mềm
A. cho phép sử dụng
qua Internet mà không cần phải cài đặt vào máy.
B.
cài đặt vào máy tính trước khi sử dụng.
C.
Microsoft Word.
D.
Writer.
Câu 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm chạy trên Internet?
A. Mirosoft Word. B.
Google Docs. C. Writer. D.
Inkscape.
Câu 3: Giấy phép được áp dụng rộng rãi
nhất là?
A. GLU GPL B. GNU GPN C. GLU GPN D. GNU
GPL
IV – VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Phân loại phần mềm theo cách chuyển giao sử dụng, gồm có các loại
phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm Inskcape, phần mềm
tự do, phần mềm nguồn mở.
B. Phần
mềm Inskcape, phần mềm photoshop, phần mềm corel.
C. Phần
mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm Microsoft Word.
D.
Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở.
Câu
2: Hãy cho biết ý nghĩa của yêu cầu “Người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn
mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc”?
A.
Đảm bảo tính minh bạch và mất tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng hiểu
rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
B. Đảm
bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng hiểu
rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
C.
Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng
hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giảm tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
D. Đảm
bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm internet, giúp người dùng hiểu
rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
BÀI 4 – BÊN
TRONG MÁY TÍNH
I – NHẬN BIẾT
Câu
1: Bộ xử lí trung tâm là gì?
A. CPU B. RAM C. ROM D. SSD
Câu
2: CPU có chức năng?
A. xử lý các chương trình vi tính, dữ kiện đầu vào của máy
tính và xử lý tất cả các lệnh mà CPU nhận được từ phần cứng và phần mềm chạy
trên laptop hay máy tính
B. lưu trữ tạm thời
các lệnh và dữ liệu đang được xử lí bởi CPU
C. bộ nhớ tạm của máy giúp lưu trữ thông tin hiện hành để
CPU có thể truy xuất và xử lý
D. lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính
Câu
3: Bộ xử lí trung tâm có các thành phần cơ bản nào?
A. Bộ điểu khiển, ALU, thanh ghi
B. Bộ số học và logic, bộ nhớ đệm
C. Control Unit,
ALU, Register, Cache
D.
Control Unit, A Memory Unit, Register, Cache
II – THÔNG HIỂU
Câu
1: Các thiết bị bên trong máy tính gồm:
A . CPU, Loa, ROM, SSD,
HDD B . CPU, RAM, ROM,
SSD, Bàn Phím
C . CPU, RAM, Chuột, SSD,
HDD D . CPU, RAM, ROM,
SSD, HDD
Câu 2. Em hãy cho biết thiết bị sau đây là
thiết bị gì?
A. Bộ xử lí trung tâm CPU. B. Bộ nhớ trong ROM.
C. Bộ nhớ trong RAM. D. Bộ nhớ ngoài.
III – VẬN DỤNG THẤP
Câu
1: Cụm
từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về:
A. Hãng
INTEL và tốc độ của CPU
B. Hãng
sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU
C. Loại
CPU và tốc độ của CPU
D.
Loại
CPU và tần số làm việc của CPU
Câu
2: Quan sát hình bên dưới và hãy cho
biết khi nào thì bóng đèn tắt (tối)
A. Khi K1 và K2 cùng mở. B. Khi K1 và K2 cùng đóng.
C. Khi K1 mở, K2 đóng. D. Khi K1 đóng, K2 mở.
IV – VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Phép toán 110 + 111 cho kết quả nào sau đây?
A. 1101 B. 1111 C. 1110 D. 1011
Câu 2. Phép toán 1001 + 1011 cho kết quả nào sau đây?
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu
3: Biểu diễn số 14 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được
A.
1011 B.
1101 C.
1001 D.
1110
BÀI 5 – KẾT
NỐI MÁY TÍNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ
I – NHẬN BIẾT
Câu 1: Các thiết bị vào cho phép?
A. Chuyển thông tin từ máy tính ra
ngoài
B. Trao đổi thông tin hai chiều
C. Nhập dữ liệu vào máy tính
D. đưa dữ liệu vào – ra máy tính
Câu 2: Các thiết bị ra là?
A. Chuyển
thông tin từ máy tính ra ngoài
B. Trao đổi thông tin hai chiều
C. Nhập dữ liệu vào máy tính
D. đưa dữ liệu vào – ra máy tính
II – THÔNG HIỂU
Câu 1: Thiết bị nào là
thiết bị vào?
A. Chuột,
bàn phím. B. Loa, tai nghe.
C. Chuột,
tai nghe. D. Bàn phím, loa.
Câu 2: Thiết
bị vừa vào - ra là thiết bị:
A. Bàn
phím. B. Màn hình cảm ứng.
Câu 3: Chọn câu
phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
C. Các
thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột.
D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Câu 4. Máy in laser sử dụng công nghệ nào để in?
A. Phun mực
B. Tia laser
C. Nhiệt điện
D. Cơ học
Câu 12. Cổng RJ45 được sử dụng để kết nối gì?
A. Máy in
B. Internet có dây
C. Tai nghe
D. Màn hình
III – VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Khẳng định
nào sau đây là sai:
A. Bàn
phím và chuột được dùng để nhập dữ liệu.
B. CPU
là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
C. RAM
là bộ nhớ trong của máy tính.
D. Điện
thoại thông minh không thể được coi là một máy tính bảng thu nhỏ.
Câu 2: Webcam
là thiết bị dùng để:
A. Nhận
thông tin dạng âm thanh.
B. Nhận
thông tin dạng kí tự.
C. Nhận
thông tin dạng hình ảnh.
D. Nhận
thông tin dạng âm thanh và kí tự.
Câu 3: Thiết bị nào có thể
thiếu trong một máy tính thông thường?
A. CPU. B. ROM và RAM. C. Màn hình. D. USB
Câu 4: Ghép đôi với thiết bị trước
khi kết nối để?
A. Có môi trường trung gian kết nối
B. Dễ dàng kết nối
C. Trao đổi tham số kết nối
D. Mở cổng kết nối
IV – VẬN DỤNG CAO
Câu
1. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7
cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.
A.
15.4
inch B.
15 inch C. 16.2 inch D. 16 inch
BÀI 6 – LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ TỆP TIN TRÊN INTERNET
I – NHẬN BIẾT
Câu 1: Em hãy kể tên các dịch vụ lưu trữ trực
tuyến mà em biết?
A. Microsoft, One Drive, iCloud, Dropbox
B. Google Drive, One Drive, iCloud, Dropbox
C. Google
Drive, Google, iCloud, Dropbox
D. Google Drive, One Drive, iCloud, Apple
Câu 2: Theo em, lưu trữ trực tuyến
không có lợi ích gì?
A. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi, truyền
và đồng bộ hóa dữ liệu giữa các thiết bị.
B. Chia sẻ tập tin với nhiều người dùng ở các vị
trí địa lí khác nhau.
C. Tránh được
các sự cố như mất điện, thảm họa...
và khả năng sao lưu tự động để đảm bảo dữ liệu không bị mất.
D. Không có tính linh hoạt trong công việc
Câu 3: Lưu trữ trên Internet còn được
gọi là:
A. lưu trữ đám mây. B. lưu trữ cục bộ.
C. lưu trữ trên các thiết bị nhớ. D. lưu trữ trên máy tính.
Câu 4: Khi người dùng được cấp một
không gian nhớ trực tuyến dùng để lưu trữ các tệp cũng như thư mục của mình.
Không gian nhớ trực tuyến đó còn có tên gọi khác là:
A. Thẻ nhớ. B. Ổ đĩa trực tuyến.
C. Ổ đĩa cục bộ. D. Bộ nhớ ngoài..
II – THÔNG HIỂU
Câu 1: Khi nào em được quyền thay đổi quyền truy
cập của một người dùng đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive?
A. Khi em là chủ sở hữu tập tin B. Khi em
quyền chỉnh sửa
C. Khi em có quyền xem D. Khi em có
quyền nhận xét
Câu 2: Sử dụng
dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến, người dùng sẽ được cung cấp:
A. Một thẻ nhớ. B. Một bộ nhớ ngoài.
C. Một ổ đĩa trực tuyến. D. Một USB.
Câu 3: Những câu nói không đúng
về lưu trữ thông tin trên internet?
A. Dung lượng bộ nhớ lớn
B. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
C. Dễ dàng tìm kiếm
D. Chi phí dịch vụ cao, không có bảo hành
Câu 4. Đâu là tính năng của ổ đĩa trực tuyến
A. Tải tệp lên
ổ đĩa trực tuyến B. Dễ dàng tìm kiếm
C. Dung lượng bộ nhớ lớn D. Chi phí rẻ
III – VẬN DỤNG THẤP
Câu 1. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. Dịch
vụ của Google hỗ trợ miễn phí bao nhiêu GB dung lượng?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 2. One Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. Dịch
vụ của Microsoft hỗ trợ miễn phí bao nhiêu GB dung lượng?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
BÀI 9 – GIAO TIẾP AN TOÀN TRÊN INTERNET
I – NHẬN BIẾT
Câu
1: Khi sử dụng internet, có thể?
A. bị lôi kéo vào
các hoạt động không lành mạnh
B.
tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
C.
máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D.
bị lừa đảo hoặc lợi dụng
Câu 2: Đâu không phải là quy tắc sử dụng
Internet an toàn?
A. Hãy chậm lại
B.
Kiểm tra ngay
C.
Dừng lại, không gửi
D. Mở và xem
Câu 3: Nguyên tắc thứ nhất: Hãy chậm lại nghĩa
là gì?
A. Hãy chậm lại trước
khi hành động để tránh cảm giác bị đẩy đến giới hạn của kẻ lừa đảo
B.
Hãy chậm lại sau khi hành động để có cảm giác bị đẩy đến giới hạn của kẻ lừa đảo
C.
Hãy làm từng bước như lời người gửi, chậm dãi và chính xác
D.
Chậm lại để nghe họ nói gì và ghi nhớ để làm không bị sai
II – THÔNG HIỂU
Câu
1: Đâu không phải là phương cách lừa đảo trên mạng?
A. Nhắn tin SMS lừa
đảo
B. Trả tiền hàng cho
shippe khi nhận hàng
C. Hack
nick facebook để nhắn tin lừa đảo
D. Giả
danh cơ quan chức năng để gọi điện lừa đảo
Câu 2: Điều nào cho chúng ta dễ dàng nhận
biết nhất là đang bị lừa đảo?
A.
Nhắn tin hỏi thăm sức khỏe
B. Người
thân gọi điện hỏi thăm sức khỏe
C. Gửi
Email đi phỏng vấn công việc
D. Tin nhắn lạ hỏi
vay tiền, vay thẻ nạp điện thoại
Câu
3: Nếu nhận một tin nhắn lạ hỏi vay tiền thì ta nên?
A. Gọi điện lại ngay
và kiểm tra thông tin của người hỏi
B. Chuyển
tiền luôn cho người ta
C. Kệ
người ta
D.
Chận số điện thoại gọi điện cho mình
III
– VẬN DỤNG THẤP
Câu
1: Bạn Lan đang sử dụng internet để lướt web thì thấy một tin nhắn từ bạn thân
mình là bạn B gửi đến “Cậu cho mình vay 1 triệu mình đưa mẹ đi khám”. Nếu là
Lan bạn sẽ làm gì ngay lúc này?
A. Gọi điện cho B và
kiểm tra lại thông tin, đúng thì cho vay
B. Chuyển
tiền ngay cho B để còn kịp thời đưa mẹ B đi viện
C. Không
quan tâm, vì không muốn dây dưa tiền bạc
D. Đi
hỏi người khác cho B vay chứ mình không cho vay
Câu 2: Một nhóm học sinh cấp 3 rủ nhau lập
hội hack các tài khoản Facebook để nhắn tin lừa đảo tiền bạc của mọi người.
Nhóm học sinh này có thể bị?
A. Tử hình
B. Trung
thân
C. Tùy vào só tiền lừa
đảo, chiếm đoạt và mức độ nghiêm trọng của sự việc để kết án
D. Chỉ
bị gia đình quở trách
IV – VẬN DỤNG CAO
Cho tình huống sau, hãy
trả lời các câu hỏi:
Hiện nay, nhu cầu mua sắm
online các đồ dùng gia dụng, thời trang, … đang tăng cao vì sự tiện dụng và
không mất nhiều công sức. Do vậy nhiều
đối tượng đã lợi dụng điều này để lập các đường link giả mạo để quảng cáo cho
người sử dụng internet để mua các sản phẩn với giá rất ưu đãi lại còn được tặng
thêm phần quà mang về. Nếu như nhấp vào đường link thì mọi thông tin từ số tài
khoảng đến thông tin cá nhân đều bị lộ và chúng sẽ tiến hành chiếm đoạt tài sản.
Với người sử dụng internet thông minh bạn sẽ làm gì khi áp dụng ba quy tắc ngăn
chặn hành động lừa đảo?
Câu 1: Áp dụng quy tắc thứ nhất “Hãy chậm
lại!” như thế nào?
A.
Dừng lại một chút rồi làm theo yêu cầu, trả lười các câu hỏi liên quan đến
thông tin cá nhân.
B. Không vội nghe
theo yêu cầu hay trả lời các thông tin cung cấp thẻ, thông tin tài khoản, mật
khẩu đăng nhập, mã OTP từ những đối tượng này.
C. Chỉ
để lại thông tin liên lạc và tiền hành gọi cho cơ quan chức năng về vụ việc lừa
đảo này.
D. Vận
đưa thông tin và tài khoản cá nhân, sau khi nhận hàng sẽ trình báo lên cơ quan
chức năng, vì khi này sẽ có đủ bằng chứng để kết luận tội
Câu
2: Áp dụng quy tắc thứ hai “Kiểm tra ngay” trong trường hợp này như thế nào?
A.
Kiểm tra thông tin của bản thân trước và tài khoản của mình trước xem có bảo mật
không, nếu thấy ổn thì nhấp vào đường link và mua sắm bình thường.
B. Cứ
nhấp vào đường link mà bên đó gửi, rồi xem xét thông tin, trang web rồi sau đó
sẽ gửi thông tin cá nhân trên trang web, đường link đó.
C. Kiểm tra các liên
kết chỉ ra trên trang đó có tồn tại, nội dung trang web có phong phú, được
trình bày cẩn trọng, người dùng có đánh giá,… hay không. Do những kẻ lừa đảo sẽ
không có thời gian chăm chút cho trang web nên sẽ có nhiều lỗi
D.
Kiểm tra đường link mà bên đó gửi, rồi xem xét thông tin, trang web rồi sau đó
sẽ gửi thông tin cá nhân trên trang web, đường link đó.

